Chuyển đổi Yard vuông sang Xentimét vuông
Chuyển đổi yard vuông sang xentimét vuông (yd² sang cm²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.
Cách chuyển đổi yard vuông sang xentimét vuông?
Để chuyển đổi yard vuông sang xentimét vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 cm² = 0,0001196 yd²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 8361,2736 để có được diện tích tương ứng bằng xentimét vuông.
A(cm²) = A(yd²) × 8361.2736
Ví dụ
Chuyển đổi 100 yd² sang xentimét vuông:
A(cm²) = 100yd² × 8361.2736 = 836127,36cm²
Một yard vuông bằng bao nhiêu xentimét vuông?
1 yd² = 8361,2736 cm²
1 yd² = 8361,2736 cm²
Một xentimét vuông bằng bao nhiêu yard vuông?
1 cm² = 0,0001196 yd²
1 cm² = 0,0001196 yd²
Yard vuông là gì?
Yard vuông (yd²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia. Nó được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có cạnh một yard (3 feet). Yard vuông chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh để đo diện tích thảm, sàn và mảnh đất.
Xentimét vuông là gì?
Xentimét vuông (cm²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một xentimét. Nó bằng 0,0001 mét vuông. Xentimét vuông thường được sử dụng để đo các diện tích nhỏ như bề mặt của vật thể, kích thước giấy và mảnh đất nhỏ.
Bảng chuyển đổi yard vuông sang xentimét vuông phổ biến
Yard vuông (yd²) | Xentimét vuông (cm²) |
---|---|
0.01 yd² | 83.612736 cm² |
0.1 yd² | 836.12736 cm² |
1 yd² | 8361.2736 cm² |
2 yd² | 16722.5472 cm² |
5 yd² | 41806.368 cm² |
10 yd² | 83612.736 cm² |
20 yd² | 167225.472 cm² |
50 yd² | 418063.68 cm² |
100 yd² | 836127.36 cm² |
250 yd² | 2,090,318.4 cm² |
500 yd² | 4,180,636.8 cm² |
750 yd² | 6,270,955.2 cm² |
1,000 yd² | 8,361,273.6 cm² |
2,500 yd² | 20,903,184 cm² |
5,000 yd² | 41,806,368 cm² |
10,000 yd² | 83,612,736 cm² |
25,000 yd² | 209,031,840 cm² |
50,000 yd² | 418,063,680 cm² |
75,000 yd² | 627,095,520 cm² |
100,000 yd² | 836,127,360 cm² |