Chuyển đổi Xentimét vuông sang Yard vuông
Chuyển đổi xentimét vuông sang yard vuông (cm² sang yd²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.
Cách chuyển đổi xentimét vuông sang yard vuông?
Để chuyển đổi xentimét vuông sang yard vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 yd² = 8361,2736 cm²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 0,0001196 để có được diện tích tương ứng bằng yard vuông.
A(yd²) = A(cm²) × 0.0001196
Ví dụ
Chuyển đổi 100 cm² sang yard vuông:
A(yd²) = 100cm² × 0.0001196 = 0,01196yd²
Một xentimét vuông bằng bao nhiêu yard vuông?
1 cm² = 0,0001196 yd²
1 cm² = 0,0001196 yd²
Một yard vuông bằng bao nhiêu xentimét vuông?
1 yd² = 8361,2736 cm²
1 yd² = 8361,2736 cm²
Xentimét vuông là gì?
Xentimét vuông (cm²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một xentimét. Nó bằng 0,0001 mét vuông. Xentimét vuông thường được sử dụng để đo các diện tích nhỏ như bề mặt của vật thể, kích thước giấy và mảnh đất nhỏ.
Yard vuông là gì?
Yard vuông (yd²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia. Nó được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có cạnh một yard (3 feet). Yard vuông chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh để đo diện tích thảm, sàn và mảnh đất.
Bảng chuyển đổi xentimét vuông sang yard vuông phổ biến
Xentimét vuông (cm²) | Yard vuông (yd²) |
---|---|
0.01 cm² | 0.000001 yd² |
0.1 cm² | 0.000012 yd² |
1 cm² | 0.00012 yd² |
2 cm² | 0.000239 yd² |
5 cm² | 0.000598 yd² |
10 cm² | 0.001196 yd² |
20 cm² | 0.002392 yd² |
50 cm² | 0.00598 yd² |
100 cm² | 0.01196 yd² |
250 cm² | 0.0299 yd² |
500 cm² | 0.0598 yd² |
750 cm² | 0.089699 yd² |
1,000 cm² | 0.119599 yd² |
2,500 cm² | 0.298998 yd² |
5,000 cm² | 0.597995 yd² |
10,000 cm² | 1.19599 yd² |
25,000 cm² | 2.989975 yd² |
50,000 cm² | 5.97995 yd² |
75,000 cm² | 8.969925 yd² |
100,000 cm² | 11.9599 yd² |