Chuyển đổi Hecta sang Kilômét vuông
Chuyển đổi hecta sang kilômét vuông (ha sang km²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.
Cách chuyển đổi hecta sang kilômét vuông?
Để chuyển đổi hecta sang kilômét vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 km² = 100 ha**. Đơn giản chỉ cần nhân với 0,01 để có được diện tích tương ứng bằng kilômét vuông.
A(km²) = A(ha) × 0,01
Ví dụ
Chuyển đổi 100 ha sang kilômét vuông:
A(km²) = 100ha × 0,01 = 1km²
Một hecta bằng bao nhiêu kilômét vuông?
1 ha = 0,01 km²
1 ha = 0,01 km²
Một kilômét vuông bằng bao nhiêu hecta?
1 km² = 100 ha
1 km² = 100 ha
Hecta là gì?
Hecta (ha) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng 10.000 mét vuông hoặc 100 are. Nó chủ yếu được sử dụng để đo diện tích đất đai, đặc biệt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và quy hoạch đô thị. Một hecta tương đương với khoảng 2,471 mẫu Anh (acre). Hecta được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới cho mục đích đăng ký đất đai và bất động sản.
Kilômét vuông là gì?
Kilômét vuông (km²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng 1.000.000 mét vuông hoặc 100 hecta. Nó thường được sử dụng để đo diện tích đất đai lớn như thành phố, vùng, quốc gia và các đặc điểm địa lý. Một kilômét vuông tương đương với khoảng 0,386 dặm vuông.
Bảng chuyển đổi hecta sang kilômét vuông phổ biến
Hecta (ha) | Kilômét vuông (km²) |
---|---|
0.01 ha | 0.0001 km² |
0.1 ha | 0.001 km² |
1 ha | 0.01 km² |
2 ha | 0.02 km² |
5 ha | 0.05 km² |
10 ha | 0.1 km² |
20 ha | 0.2 km² |
50 ha | 0.5 km² |
100 ha | 1 km² |
250 ha | 2.5 km² |
500 ha | 5 km² |
750 ha | 7.5 km² |
1,000 ha | 10 km² |
2,500 ha | 25 km² |
5,000 ha | 50 km² |
10,000 ha | 100 km² |
25,000 ha | 250 km² |
50,000 ha | 500 km² |
75,000 ha | 750 km² |
100,000 ha | 1000 km² |