Chuyển đổi Dặm vuông sang Kilômét vuông
Chuyển đổi dặm vuông sang kilômét vuông (mi² sang km²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.
Cách chuyển đổi dặm vuông sang kilômét vuông?
Để chuyển đổi dặm vuông sang kilômét vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 km² = 0,38610216 mi²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 2,58998811 để có được diện tích tương ứng bằng kilômét vuông.
A(km²) = A(mi²) × 2.58998811
Ví dụ
Chuyển đổi 100 mi² sang kilômét vuông:
A(km²) = 100mi² × 2.58998811 = 258,998811km²
Một dặm vuông bằng bao nhiêu kilômét vuông?
1 mi² = 2,58998811 km²
1 mi² = 2,58998811 km²
Một kilômét vuông bằng bao nhiêu dặm vuông?
1 km² = 0,38610216 mi²
1 km² = 0,38610216 mi²
Dặm vuông là gì?
Dặm vuông (mi²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một dặm. Nó bằng 640 mẫu Anh hoặc khoảng 2,59 kilômét vuông. Dặm vuông thường được sử dụng để đo diện tích đất đai lớn, đặc biệt là ở Hoa Kỳ.
Kilômét vuông là gì?
Kilômét vuông (km²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng 1.000.000 mét vuông hoặc 100 hecta. Nó thường được sử dụng để đo diện tích đất đai lớn như thành phố, vùng, quốc gia và các đặc điểm địa lý. Một kilômét vuông tương đương với khoảng 0,386 dặm vuông.
Bảng chuyển đổi dặm vuông sang kilômét vuông phổ biến
Dặm vuông (mi²) | Kilômét vuông (km²) |
---|---|
0.01 mi² | 0.0259 km² |
0.1 mi² | 0.258999 km² |
1 mi² | 2.589988 km² |
2 mi² | 5.179976 km² |
5 mi² | 12.949941 km² |
10 mi² | 25.899881 km² |
20 mi² | 51.799762 km² |
50 mi² | 129.499406 km² |
100 mi² | 258.998811 km² |
250 mi² | 647.497028 km² |
500 mi² | 1294.994055 km² |
750 mi² | 1942.491083 km² |
1,000 mi² | 2589.98811 km² |
2,500 mi² | 6474.970276 km² |
5,000 mi² | 12949.940552 km² |
10,000 mi² | 25899.881103 km² |
25,000 mi² | 64749.702758 km² |
50,000 mi² | 129499.405517 km² |
75,000 mi² | 194249.108275 km² |
100,000 mi² | 258998.811034 km² |