Chuyển đổi Dặm vuông sang Yard vuông
Chuyển đổi dặm vuông sang yard vuông (mi² sang yd²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.
Cách chuyển đổi dặm vuông sang yard vuông?
Để chuyển đổi dặm vuông sang yard vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 yd² = 3,2e-7 mi²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 3,097,600 để có được diện tích tương ứng bằng yard vuông.
A(yd²) = A(mi²) × 3.097.600
Ví dụ
Chuyển đổi 100 mi² sang yard vuông:
A(yd²) = 100mi² × 3.097.600 = 309,760,000yd²
Một dặm vuông bằng bao nhiêu yard vuông?
1 mi² = 3,097,600 yd²
1 mi² = 3,097,600 yd²
Một yard vuông bằng bao nhiêu dặm vuông?
1 yd² = 3,2e-7 mi²
1 yd² = 3,2e-7 mi²
Dặm vuông là gì?
Dặm vuông (mi²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một dặm. Nó bằng 640 mẫu Anh hoặc khoảng 2,59 kilômét vuông. Dặm vuông thường được sử dụng để đo diện tích đất đai lớn, đặc biệt là ở Hoa Kỳ.
Yard vuông là gì?
Yard vuông (yd²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia. Nó được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có cạnh một yard (3 feet). Yard vuông chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh để đo diện tích thảm, sàn và mảnh đất.
Bảng chuyển đổi dặm vuông sang yard vuông phổ biến
Dặm vuông (mi²) | Yard vuông (yd²) |
---|---|
0.01 mi² | 30976 yd² |
0.1 mi² | 309760 yd² |
1 mi² | 3,097,600 yd² |
2 mi² | 6,195,200 yd² |
5 mi² | 15,488,000 yd² |
10 mi² | 30,976,000 yd² |
20 mi² | 61,952,000 yd² |
50 mi² | 154,880,000 yd² |
100 mi² | 309,760,000 yd² |
250 mi² | 774,400,000 yd² |
500 mi² | 1,548,800,000 yd² |
750 mi² | 2,323,200,000 yd² |
1,000 mi² | 3,097,600,000 yd² |
2,500 mi² | 7,744,000,000 yd² |
5,000 mi² | 15,488,000,000 yd² |
10,000 mi² | 30,976,000,000 yd² |
25,000 mi² | 77,440,000,000 yd² |
50,000 mi² | 154,880,000,000 yd² |
75,000 mi² | 232,320,000,000 yd² |
100,000 mi² | 309,760,000,000 yd² |