Chuyển đổi Kilômét vuông sang Feet vuông

Chuyển đổi kilômét vuông sang feet vuông (km² sang ft²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.

km²
Hoán đổi
ft²

Cách chuyển đổi kilômét vuông sang feet vuông?

Để chuyển đổi kilômét vuông sang feet vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 ft² = 9e-8 km²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 10,763,910,417 để có được diện tích tương ứng bằng feet vuông.

A(ft²) = A(km²) × 10.763.910.417

Ví dụ

Chuyển đổi 100 km² sang feet vuông:

A(ft²) = 100km² × 10.763.910.417 = 1,076,391,041,671ft²

Một kilômét vuông bằng bao nhiêu feet vuông?

1 km² = 10,763,910,417 ft²

1 km² = 10,763,910,417 ft²

Một feet vuông bằng bao nhiêu kilômét vuông?

1 ft² = 9e-8 km²

1 ft² = 9e-8 km²

Kilômét vuông là gì?

Kilômét vuông (km²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng 1.000.000 mét vuông hoặc 100 hecta. Nó thường được sử dụng để đo diện tích đất đai lớn như thành phố, vùng, quốc gia và các đặc điểm địa lý. Một kilômét vuông tương đương với khoảng 0,386 dặm vuông.

Feet vuông là gì?

Feet vuông (ft²) là đơn vị đo diện tích được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác theo hệ thống hoàng gia. Nó được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có cạnh một foot. Feet vuông thường được sử dụng để đo diện tích phòng, nhà, căn hộ và không gian thương mại.

Bảng chuyển đổi kilômét vuông sang feet vuông phổ biến

Kilômét vuông (km²)Feet vuông (ft²)
0.01 km²107639.104167 ft²
0.1 km²1,076,391.042 ft²
1 km²10,763,910.417 ft²
2 km²21,527,820.833 ft²
5 km²53,819,552.084 ft²
10 km²107,639,104.167 ft²
20 km²215,278,208.334 ft²
50 km²538,195,520.835 ft²
100 km²1,076,391,041.671 ft²
250 km²2,690,977,604.177 ft²
500 km²5,381,955,208.355 ft²
750 km²8,072,932,812.532 ft²
1,000 km²10,763,910,416.71 ft²
2,500 km²26,909,776,041.774 ft²
5,000 km²53,819,552,083.549 ft²
10,000 km²107,639,104,167.097 ft²
25,000 km²269,097,760,417.743 ft²
50,000 km²538,195,520,835.486 ft²
75,000 km²807,293,281,253.229 ft²
100,000 km²1,076,391,041,670.972 ft²