Chuyển đổi Feet vuông sang Xentimét vuông
Chuyển đổi feet vuông sang xentimét vuông (ft² sang cm²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.
Cách chuyển đổi feet vuông sang xentimét vuông?
Để chuyển đổi feet vuông sang xentimét vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 cm² = 0,00107639 ft²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 929,0304 để có được diện tích tương ứng bằng xentimét vuông.
A(cm²) = A(ft²) × 929.0304
Ví dụ
Chuyển đổi 100 ft² sang xentimét vuông:
A(cm²) = 100ft² × 929.0304 = 92903,04cm²
Một feet vuông bằng bao nhiêu xentimét vuông?
1 ft² = 929,0304 cm²
1 ft² = 929,0304 cm²
Một xentimét vuông bằng bao nhiêu feet vuông?
1 cm² = 0,00107639 ft²
1 cm² = 0,00107639 ft²
Feet vuông là gì?
Feet vuông (ft²) là đơn vị đo diện tích được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác theo hệ thống hoàng gia. Nó được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có cạnh một foot. Feet vuông thường được sử dụng để đo diện tích phòng, nhà, căn hộ và không gian thương mại.
Xentimét vuông là gì?
Xentimét vuông (cm²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một xentimét. Nó bằng 0,0001 mét vuông. Xentimét vuông thường được sử dụng để đo các diện tích nhỏ như bề mặt của vật thể, kích thước giấy và mảnh đất nhỏ.
Bảng chuyển đổi feet vuông sang xentimét vuông phổ biến
Feet vuông (ft²) | Xentimét vuông (cm²) |
---|---|
0.01 ft² | 9.290304 cm² |
0.1 ft² | 92.90304 cm² |
1 ft² | 929.0304 cm² |
2 ft² | 1858.0608 cm² |
5 ft² | 4645.152 cm² |
10 ft² | 9290.304 cm² |
20 ft² | 18580.608 cm² |
50 ft² | 46451.52 cm² |
100 ft² | 92903.04 cm² |
250 ft² | 232257.6 cm² |
500 ft² | 464515.2 cm² |
750 ft² | 696772.8 cm² |
1,000 ft² | 929030.4 cm² |
2,500 ft² | 2,322,576 cm² |
5,000 ft² | 4,645,152 cm² |
10,000 ft² | 9,290,304 cm² |
25,000 ft² | 23,225,760 cm² |
50,000 ft² | 46,451,520 cm² |
75,000 ft² | 69,677,280 cm² |
100,000 ft² | 92,903,040 cm² |