Chuyển đổi Kilômét vuông sang Mẫu Anh

Chuyển đổi kilômét vuông sang mẫu anh (km² sang acre) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.

km²
Hoán đổi
acre

Cách chuyển đổi kilômét vuông sang mẫu anh?

Để chuyển đổi kilômét vuông sang mẫu anh, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 acre = 0,00404686 km²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 247,10538147 để có được diện tích tương ứng bằng mẫu anh.

A(acre) = A(km²) × 247.10538147

Ví dụ

Chuyển đổi 100 km² sang mẫu anh:

A(acre) = 100km² × 247.10538147 = 24710,538147acre

Một kilômét vuông bằng bao nhiêu mẫu anh?

1 km² = 247,10538147 acre

1 km² = 247,10538147 acre

Một mẫu anh bằng bao nhiêu kilômét vuông?

1 acre = 0,00404686 km²

1 acre = 0,00404686 km²

Kilômét vuông là gì?

Kilômét vuông (km²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng 1.000.000 mét vuông hoặc 100 hecta. Nó thường được sử dụng để đo diện tích đất đai lớn như thành phố, vùng, quốc gia và các đặc điểm địa lý. Một kilômét vuông tương đương với khoảng 0,386 dặm vuông.

Mẫu Anh là gì?

Mẫu Anh (acre) là đơn vị đo diện tích thường được sử dụng ở Hoa Kỳ, Vương quốc Anh và các quốc gia khác có lịch sử sử dụng đơn vị hoàng gia. Nó bằng 43.560 feet vuông hoặc khoảng 4.047 mét vuông. Mẫu Anh chủ yếu được sử dụng để đo đất đai, đặc biệt trong nông nghiệp và bất động sản.

Bảng chuyển đổi kilômét vuông sang mẫu anh phổ biến

Kilômét vuông (km²)Mẫu Anh (acre)
0.01 km²2.471054 acre
0.1 km²24.710538 acre
1 km²247.105381 acre
2 km²494.210763 acre
5 km²1235.526907 acre
10 km²2471.053815 acre
20 km²4942.107629 acre
50 km²12355.269073 acre
100 km²24710.538147 acre
250 km²61776.345367 acre
500 km²123552.690734 acre
750 km²185329.0361 acre
1,000 km²247105.381467 acre
2,500 km²617763.453668 acre
5,000 km²1,235,526.907 acre
10,000 km²2,471,053.815 acre
25,000 km²6,177,634.537 acre
50,000 km²12,355,269.073 acre
75,000 km²18,532,903.61 acre
100,000 km²24,710,538.147 acre