Chuyển đổi Kilômét vuông sang Inch vuông
Chuyển đổi kilômét vuông sang inch vuông (km² sang in²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.
Cách chuyển đổi kilômét vuông sang inch vuông?
Để chuyển đổi kilômét vuông sang inch vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 in² = 0 km²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 1,550,003,100,006 để có được diện tích tương ứng bằng inch vuông.
A(in²) = A(km²) × 1.550.003.100.006
Ví dụ
Chuyển đổi 100 km² sang inch vuông:
A(in²) = 100km² × 1.550.003.100.006 = 155,000,310,000,62in²
Một kilômét vuông bằng bao nhiêu inch vuông?
1 km² = 1,550,003,100,006 in²
1 km² = 1,550,003,100,006 in²
Một inch vuông bằng bao nhiêu kilômét vuông?
1 in² = 0 km²
1 in² = 0 km²
Kilômét vuông là gì?
Kilômét vuông (km²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng 1.000.000 mét vuông hoặc 100 hecta. Nó thường được sử dụng để đo diện tích đất đai lớn như thành phố, vùng, quốc gia và các đặc điểm địa lý. Một kilômét vuông tương đương với khoảng 0,386 dặm vuông.
Inch vuông là gì?
Inch vuông (in²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một inch. Nó bằng 1/144 feet vuông hoặc khoảng 6,45 xentimét vuông. Inch vuông thường được sử dụng để đo các diện tích nhỏ như màn hình, giấy và các vật thể nhỏ.
Bảng chuyển đổi kilômét vuông sang inch vuông phổ biến
Kilômét vuông (km²) | Inch vuông (in²) |
---|---|
0.01 km² | 15,500,031 in² |
0.1 km² | 155,000,310.001 in² |
1 km² | 1,550,003,100.006 in² |
2 km² | 3,100,006,200.012 in² |
5 km² | 7,750,015,500.031 in² |
10 km² | 15,500,031,000.062 in² |
20 km² | 31,000,062,000.124 in² |
50 km² | 77,500,155,000.31 in² |
100 km² | 155,000,310,000.62 in² |
250 km² | 387,500,775,001.55 in² |
500 km² | 775,001,550,003.1 in² |
750 km² | 1,162,502,325,004.65 in² |
1,000 km² | 1,550,003,100,006.2 in² |
2,500 km² | 3,875,007,750,015.5 in² |
5,000 km² | 7,750,015,500,031 in² |
10,000 km² | 15,500,031,000,062 in² |
25,000 km² | 38,750,077,500,155 in² |
50,000 km² | 77,500,155,000,310 in² |
75,000 km² | 116,250,232,500,465 in² |
100,000 km² | 155,000,310,000,620 in² |