Chuyển đổi Dặm vuông sang Feet vuông
Chuyển đổi dặm vuông sang feet vuông (mi² sang ft²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.
Cách chuyển đổi dặm vuông sang feet vuông?
Để chuyển đổi dặm vuông sang feet vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 ft² = 4e-8 mi²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 27,878,400 để có được diện tích tương ứng bằng feet vuông.
A(ft²) = A(mi²) × 27.878.400
Ví dụ
Chuyển đổi 100 mi² sang feet vuông:
A(ft²) = 100mi² × 27.878.400 = 2,787,840,000ft²
Một dặm vuông bằng bao nhiêu feet vuông?
1 mi² = 27,878,400 ft²
1 mi² = 27,878,400 ft²
Một feet vuông bằng bao nhiêu dặm vuông?
1 ft² = 4e-8 mi²
1 ft² = 4e-8 mi²
Dặm vuông là gì?
Dặm vuông (mi²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một dặm. Nó bằng 640 mẫu Anh hoặc khoảng 2,59 kilômét vuông. Dặm vuông thường được sử dụng để đo diện tích đất đai lớn, đặc biệt là ở Hoa Kỳ.
Feet vuông là gì?
Feet vuông (ft²) là đơn vị đo diện tích được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác theo hệ thống hoàng gia. Nó được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có cạnh một foot. Feet vuông thường được sử dụng để đo diện tích phòng, nhà, căn hộ và không gian thương mại.
Bảng chuyển đổi dặm vuông sang feet vuông phổ biến
Dặm vuông (mi²) | Feet vuông (ft²) |
---|---|
0.01 mi² | 278784 ft² |
0.1 mi² | 2,787,840 ft² |
1 mi² | 27,878,400 ft² |
2 mi² | 55,756,800 ft² |
5 mi² | 139,392,000 ft² |
10 mi² | 278,784,000 ft² |
20 mi² | 557,568,000 ft² |
50 mi² | 1,393,920,000 ft² |
100 mi² | 2,787,840,000 ft² |
250 mi² | 6,969,600,000 ft² |
500 mi² | 13,939,200,000 ft² |
750 mi² | 20,908,800,000 ft² |
1,000 mi² | 27,878,400,000 ft² |
2,500 mi² | 69,696,000,000 ft² |
5,000 mi² | 139,392,000,000 ft² |
10,000 mi² | 278,784,000,000 ft² |
25,000 mi² | 696,960,000,000 ft² |
50,000 mi² | 1,393,920,000,000 ft² |
75,000 mi² | 2,090,880,000,000 ft² |
100,000 mi² | 2,787,840,000,000 ft² |