Chuyển đổi Hecta sang Inch vuông
Chuyển đổi hecta sang inch vuông (ha sang in²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.
Cách chuyển đổi hecta sang inch vuông?
Để chuyển đổi hecta sang inch vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 in² = 6e-8 ha**. Đơn giản chỉ cần nhân với 15,500,031 để có được diện tích tương ứng bằng inch vuông.
A(in²) = A(ha) × 15.500.031
Ví dụ
Chuyển đổi 100 ha sang inch vuông:
A(in²) = 100ha × 15.500.031 = 1,550,003,100,006in²
Một hecta bằng bao nhiêu inch vuông?
1 ha = 15,500,031 in²
1 ha = 15,500,031 in²
Một inch vuông bằng bao nhiêu hecta?
1 in² = 6e-8 ha
1 in² = 6e-8 ha
Hecta là gì?
Hecta (ha) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng 10.000 mét vuông hoặc 100 are. Nó chủ yếu được sử dụng để đo diện tích đất đai, đặc biệt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và quy hoạch đô thị. Một hecta tương đương với khoảng 2,471 mẫu Anh (acre). Hecta được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới cho mục đích đăng ký đất đai và bất động sản.
Inch vuông là gì?
Inch vuông (in²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một inch. Nó bằng 1/144 feet vuông hoặc khoảng 6,45 xentimét vuông. Inch vuông thường được sử dụng để đo các diện tích nhỏ như màn hình, giấy và các vật thể nhỏ.
Bảng chuyển đổi hecta sang inch vuông phổ biến
Hecta (ha) | Inch vuông (in²) |
---|---|
0.01 ha | 155000.310001 in² |
0.1 ha | 1,550,003.1 in² |
1 ha | 15,500,031 in² |
2 ha | 31,000,062 in² |
5 ha | 77,500,155 in² |
10 ha | 155,000,310.001 in² |
20 ha | 310,000,620.001 in² |
50 ha | 775,001,550.003 in² |
100 ha | 1,550,003,100.006 in² |
250 ha | 3,875,007,750.016 in² |
500 ha | 7,750,015,500.031 in² |
750 ha | 11,625,023,250.047 in² |
1,000 ha | 15,500,031,000.062 in² |
2,500 ha | 38,750,077,500.155 in² |
5,000 ha | 77,500,155,000.31 in² |
10,000 ha | 155,000,310,000.62 in² |
25,000 ha | 387,500,775,001.55 in² |
50,000 ha | 775,001,550,003.1 in² |
75,000 ha | 1,162,502,325,004.65 in² |
100,000 ha | 1,550,003,100,006.2 in² |