Chuyển đổi Mét vuông sang Dặm vuông
Chuyển đổi mét vuông sang dặm vuông (m² sang mi²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.
Cách chuyển đổi mét vuông sang dặm vuông?
Để chuyển đổi mét vuông sang dặm vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 mi² = 2,589,988,11 m²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 3,9e-7 để có được diện tích tương ứng bằng dặm vuông.
A(mi²) = A(m²) × 3,9e-7
Ví dụ
Chuyển đổi 100 m² sang dặm vuông:
A(mi²) = 100m² × 3,9e-7 = 0,000039mi²
Một mét vuông bằng bao nhiêu dặm vuông?
1 m² = 3,9e-7 mi²
1 m² = 3,9e-7 mi²
Một dặm vuông bằng bao nhiêu mét vuông?
1 mi² = 2,589,988,11 m²
1 mi² = 2,589,988,11 m²
Mét vuông là gì?
Mét vuông (m²) là đơn vị đo diện tích chuẩn trong hệ SI. Nó được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có cạnh dài một mét. Mét vuông thường được sử dụng để đo diện tích phòng, căn hộ, nhà ở, mảnh đất và các bề mặt khác ở các quốc gia sử dụng hệ mét.
Dặm vuông là gì?
Dặm vuông (mi²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một dặm. Nó bằng 640 mẫu Anh hoặc khoảng 2,59 kilômét vuông. Dặm vuông thường được sử dụng để đo diện tích đất đai lớn, đặc biệt là ở Hoa Kỳ.
Bảng chuyển đổi mét vuông sang dặm vuông phổ biến
Mét vuông (m²) | Dặm vuông (mi²) |
---|---|
0.01 m² | 0 mi² |
0.1 m² | 0 mi² |
1 m² | 0 mi² |
2 m² | 0.000001 mi² |
5 m² | 0.000002 mi² |
10 m² | 0.000004 mi² |
20 m² | 0.000008 mi² |
50 m² | 0.000019 mi² |
100 m² | 0.000039 mi² |
250 m² | 0.000097 mi² |
500 m² | 0.000193 mi² |
750 m² | 0.00029 mi² |
1,000 m² | 0.000386 mi² |
2,500 m² | 0.000965 mi² |
5,000 m² | 0.001931 mi² |
10,000 m² | 0.003861 mi² |
25,000 m² | 0.009653 mi² |
50,000 m² | 0.019305 mi² |
75,000 m² | 0.028958 mi² |
100,000 m² | 0.03861 mi² |