Chuyển đổi Xentimét vuông sang Hecta

Chuyển đổi xentimét vuông sang hecta (cm² sang ha) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.

cm²
Hoán đổi
ha

Cách chuyển đổi xentimét vuông sang hecta?

Để chuyển đổi xentimét vuông sang hecta, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 ha = 100,000,000 cm²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 1e-8 để có được diện tích tương ứng bằng hecta.

A(ha) = A(cm²) × 1e-8

Ví dụ

Chuyển đổi 100 cm² sang hecta:

A(ha) = 100cm² × 1e-8 = 0,000001ha

Một xentimét vuông bằng bao nhiêu hecta?

1 cm² = 1e-8 ha

1 cm² = 1e-8 ha

Một hecta bằng bao nhiêu xentimét vuông?

1 ha = 100,000,000 cm²

1 ha = 100,000,000 cm²

Xentimét vuông là gì?

Xentimét vuông (cm²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một xentimét. Nó bằng 0,0001 mét vuông. Xentimét vuông thường được sử dụng để đo các diện tích nhỏ như bề mặt của vật thể, kích thước giấy và mảnh đất nhỏ.

Hecta là gì?

Hecta (ha) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng 10.000 mét vuông hoặc 100 are. Nó chủ yếu được sử dụng để đo diện tích đất đai, đặc biệt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và quy hoạch đô thị. Một hecta tương đương với khoảng 2,471 mẫu Anh (acre). Hecta được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới cho mục đích đăng ký đất đai và bất động sản.

Bảng chuyển đổi xentimét vuông sang hecta phổ biến

Xentimét vuông (cm²)Hecta (ha)
0.01 cm²0 ha
0.1 cm²0 ha
1 cm²0 ha
2 cm²0 ha
5 cm²0 ha
10 cm²0 ha
20 cm²0 ha
50 cm²0 ha
100 cm²0.000001 ha
250 cm²0.000003 ha
500 cm²0.000005 ha
750 cm²0.000008 ha
1,000 cm²0.00001 ha
2,500 cm²0.000025 ha
5,000 cm²0.00005 ha
10,000 cm²0.0001 ha
25,000 cm²0.00025 ha
50,000 cm²0.0005 ha
75,000 cm²0.00075 ha
100,000 cm²0.001 ha