Chuyển đổi Kilômét vuông sang Mét vuông

Chuyển đổi kilômét vuông sang mét vuông (km² sang m²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.

km²
Hoán đổi

Cách chuyển đổi kilômét vuông sang mét vuông?

Để chuyển đổi kilômét vuông sang mét vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 m² = 0,000001 km²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 1,000,000 để có được diện tích tương ứng bằng mét vuông.

A(m²) = A(km²) × 1.000.000

Ví dụ

Chuyển đổi 100 km² sang mét vuông:

A(m²) = 100km² × 1.000.000 = 100,000,000m²

Một kilômét vuông bằng bao nhiêu mét vuông?

1 km² = 1,000,000 m²

1 km² = 1,000,000 m²

Một mét vuông bằng bao nhiêu kilômét vuông?

1 m² = 0,000001 km²

1 m² = 0,000001 km²

Kilômét vuông là gì?

Kilômét vuông (km²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng 1.000.000 mét vuông hoặc 100 hecta. Nó thường được sử dụng để đo diện tích đất đai lớn như thành phố, vùng, quốc gia và các đặc điểm địa lý. Một kilômét vuông tương đương với khoảng 0,386 dặm vuông.

Mét vuông là gì?

Mét vuông (m²) là đơn vị đo diện tích chuẩn trong hệ SI. Nó được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có cạnh dài một mét. Mét vuông thường được sử dụng để đo diện tích phòng, căn hộ, nhà ở, mảnh đất và các bề mặt khác ở các quốc gia sử dụng hệ mét.

Bảng chuyển đổi kilômét vuông sang mét vuông phổ biến

Kilômét vuông (km²)Mét vuông (m²)
0.01 km²10000 m²
0.1 km²100000 m²
1 km²1,000,000 m²
2 km²2,000,000 m²
5 km²5,000,000 m²
10 km²10,000,000 m²
20 km²20,000,000 m²
50 km²50,000,000 m²
100 km²100,000,000 m²
250 km²250,000,000 m²
500 km²500,000,000 m²
750 km²750,000,000 m²
1,000 km²1,000,000,000 m²
2,500 km²2,500,000,000 m²
5,000 km²5,000,000,000 m²
10,000 km²10,000,000,000 m²
25,000 km²25,000,000,000 m²
50,000 km²50,000,000,000 m²
75,000 km²75,000,000,000 m²
100,000 km²100,000,000,000 m²