Chuyển đổi Dặm vuông sang Milimét vuông

Chuyển đổi dặm vuông sang milimét vuông (mi² sang mm²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.

mi²
Hoán đổi
mm²

Cách chuyển đổi dặm vuông sang milimét vuông?

Để chuyển đổi dặm vuông sang milimét vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 mm² = 0 mi²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 2,589,988,110,336 để có được diện tích tương ứng bằng milimét vuông.

A(mm²) = A(mi²) × 2.589.988.110.336

Ví dụ

Chuyển đổi 100 mi² sang milimét vuông:

A(mm²) = 100mi² × 2.589.988.110.336 = 258,998,811,033,600mm²

Một dặm vuông bằng bao nhiêu milimét vuông?

1 mi² = 2,589,988,110,336 mm²

1 mi² = 2,589,988,110,336 mm²

Một milimét vuông bằng bao nhiêu dặm vuông?

1 mm² = 0 mi²

1 mm² = 0 mi²

Dặm vuông là gì?

Dặm vuông (mi²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một dặm. Nó bằng 640 mẫu Anh hoặc khoảng 2,59 kilômét vuông. Dặm vuông thường được sử dụng để đo diện tích đất đai lớn, đặc biệt là ở Hoa Kỳ.

Milimét vuông là gì?

Milimét vuông (mm²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một milimét. Nó bằng 0,000001 mét vuông. Milimét vuông được sử dụng để đo các diện tích rất nhỏ như mặt cắt ngang của dây điện, các bộ phận nhỏ và bề mặt vi mô.

Bảng chuyển đổi dặm vuông sang milimét vuông phổ biến

Dặm vuông (mi²)Milimét vuông (mm²)
0.01 mi²25,899,881,103.36 mm²
0.1 mi²258,998,811,033.6 mm²
1 mi²2,589,988,110,336 mm²
2 mi²5,179,976,220,672 mm²
5 mi²12,949,940,551,680 mm²
10 mi²25,899,881,103,360 mm²
20 mi²51,799,762,206,720 mm²
50 mi²129,499,405,516,800 mm²
100 mi²258,998,811,033,600 mm²
250 mi²647,497,027,584,000 mm²
500 mi²1,294,994,055,168,000 mm²
750 mi²1,942,491,082,752,000 mm²
1,000 mi²2,589,988,110,336,000 mm²
2,500 mi²6,474,970,275,840,000 mm²
5,000 mi²12,949,940,551,680,000 mm²
10,000 mi²25,899,881,103,360,000 mm²
25,000 mi²64,749,702,758,400,000 mm²
50,000 mi²129,499,405,516,800,000 mm²
75,000 mi²194,249,108,275,200,000 mm²
100,000 mi²258,998,811,033,600,000 mm²