Chuyển đổi Bình (坪) sang Milimét vuông
Chuyển đổi bình sang milimét vuông (坪 sang mm²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.
Cách chuyển đổi bình sang milimét vuông?
Để chuyển đổi bình sang milimét vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 mm² = 3e-7 坪**. Đơn giản chỉ cần nhân với 3,305,790 để có được diện tích tương ứng bằng milimét vuông.
A(mm²) = A(坪) × 3.305.790
Ví dụ
Chuyển đổi 100 坪 sang milimét vuông:
A(mm²) = 100坪 × 3.305.790 = 330,579,000mm²
Một bình (坪) bằng bao nhiêu milimét vuông?
1 坪 = 3,305,790 mm²
1 坪 = 3,305,790 mm²
Một milimét vuông bằng bao nhiêu bình?
1 mm² = 3e-7 坪
1 mm² = 3e-7 坪
Bình (坪) là gì?
Bình (坪) là đơn vị đo diện tích truyền thống được sử dụng chủ yếu ở Đài Loan và Nhật Bản. Một bình bằng khoảng 3,306 mét vuông hoặc 35,58 feet vuông. Nó thường được sử dụng để đo kích thước bất động sản dân cư và thương mại ở những khu vực này.
Milimét vuông là gì?
Milimét vuông (mm²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một milimét. Nó bằng 0,000001 mét vuông. Milimét vuông được sử dụng để đo các diện tích rất nhỏ như mặt cắt ngang của dây điện, các bộ phận nhỏ và bề mặt vi mô.
Bảng chuyển đổi bình (坪) sang milimét vuông phổ biến
Bình (坪) | Milimét vuông (mm²) |
---|---|
0.01 坪 | 33057.9 mm² |
0.1 坪 | 330579 mm² |
1 坪 | 3,305,790 mm² |
2 坪 | 6,611,580 mm² |
5 坪 | 16,528,950 mm² |
10 坪 | 33,057,900 mm² |
20 坪 | 66,115,800 mm² |
50 坪 | 165,289,500 mm² |
100 坪 | 330,579,000 mm² |
250 坪 | 826,447,500 mm² |
500 坪 | 1,652,895,000 mm² |
750 坪 | 2,479,342,500 mm² |
1,000 坪 | 3,305,790,000 mm² |
2,500 坪 | 8,264,475,000 mm² |
5,000 坪 | 16,528,950,000 mm² |
10,000 坪 | 33,057,900,000 mm² |
25,000 坪 | 82,644,750,000 mm² |
50,000 坪 | 165,289,500,000 mm² |
75,000 坪 | 247,934,250,000 mm² |
100,000 坪 | 330,579,000,000 mm² |