Chuyển đổi Dặm vuông sang Mẫu Anh

Chuyển đổi dặm vuông sang mẫu anh (mi² sang acre) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.

mi²
Hoán đổi
acre

Cách chuyển đổi dặm vuông sang mẫu anh?

Để chuyển đổi dặm vuông sang mẫu anh, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 acre = 0,0015625 mi²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 640 để có được diện tích tương ứng bằng mẫu anh.

A(acre) = A(mi²) × 640

Ví dụ

Chuyển đổi 100 mi² sang mẫu anh:

A(acre) = 100mi² × 640 = 64000acre

Một dặm vuông bằng bao nhiêu mẫu anh?

1 mi² = 640 acre

1 mi² = 640 acre

Một mẫu anh bằng bao nhiêu dặm vuông?

1 acre = 0,0015625 mi²

1 acre = 0,0015625 mi²

Dặm vuông là gì?

Dặm vuông (mi²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một dặm. Nó bằng 640 mẫu Anh hoặc khoảng 2,59 kilômét vuông. Dặm vuông thường được sử dụng để đo diện tích đất đai lớn, đặc biệt là ở Hoa Kỳ.

Mẫu Anh là gì?

Mẫu Anh (acre) là đơn vị đo diện tích thường được sử dụng ở Hoa Kỳ, Vương quốc Anh và các quốc gia khác có lịch sử sử dụng đơn vị hoàng gia. Nó bằng 43.560 feet vuông hoặc khoảng 4.047 mét vuông. Mẫu Anh chủ yếu được sử dụng để đo đất đai, đặc biệt trong nông nghiệp và bất động sản.

Bảng chuyển đổi dặm vuông sang mẫu anh phổ biến

Dặm vuông (mi²)Mẫu Anh (acre)
0.01 mi²6.4 acre
0.1 mi²64 acre
1 mi²640 acre
2 mi²1280 acre
5 mi²3200 acre
10 mi²6400 acre
20 mi²12800 acre
50 mi²32000 acre
100 mi²64000 acre
250 mi²160000 acre
500 mi²320000 acre
750 mi²480000 acre
1,000 mi²640000 acre
2,500 mi²1,600,000 acre
5,000 mi²3,200,000 acre
10,000 mi²6,400,000 acre
25,000 mi²16,000,000 acre
50,000 mi²32,000,000 acre
75,000 mi²48,000,000 acre
100,000 mi²64,000,000 acre