Chuyển đổi Mẫu Anh sang Xentimét vuông

Chuyển đổi mẫu anh sang xentimét vuông (acre sang cm²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.

acre
Hoán đổi
cm²

Cách chuyển đổi mẫu anh sang xentimét vuông?

Để chuyển đổi mẫu anh sang xentimét vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 cm² = 2e-8 acre**. Đơn giản chỉ cần nhân với 40,468,564,224 để có được diện tích tương ứng bằng xentimét vuông.

A(cm²) = A(acre) × 40.468.564.224

Ví dụ

Chuyển đổi 100 acre sang xentimét vuông:

A(cm²) = 100acre × 40.468.564.224 = 4,046,856,422,4cm²

Một mẫu anh bằng bao nhiêu xentimét vuông?

1 acre = 40,468,564,224 cm²

1 acre = 40,468,564,224 cm²

Một xentimét vuông bằng bao nhiêu mẫu anh?

1 cm² = 2e-8 acre

1 cm² = 2e-8 acre

Mẫu Anh là gì?

Mẫu Anh (acre) là đơn vị đo diện tích thường được sử dụng ở Hoa Kỳ, Vương quốc Anh và các quốc gia khác có lịch sử sử dụng đơn vị hoàng gia. Nó bằng 43.560 feet vuông hoặc khoảng 4.047 mét vuông. Mẫu Anh chủ yếu được sử dụng để đo đất đai, đặc biệt trong nông nghiệp và bất động sản.

Xentimét vuông là gì?

Xentimét vuông (cm²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một xentimét. Nó bằng 0,0001 mét vuông. Xentimét vuông thường được sử dụng để đo các diện tích nhỏ như bề mặt của vật thể, kích thước giấy và mảnh đất nhỏ.

Bảng chuyển đổi mẫu anh sang xentimét vuông phổ biến

Mẫu Anh (acre)Xentimét vuông (cm²)
0.01 acre404685.64224 cm²
0.1 acre4,046,856.422 cm²
1 acre40,468,564.224 cm²
2 acre80,937,128.448 cm²
5 acre202,342,821.12 cm²
10 acre404,685,642.24 cm²
20 acre809,371,284.48 cm²
50 acre2,023,428,211.2 cm²
100 acre4,046,856,422.4 cm²
250 acre10,117,141,056 cm²
500 acre20,234,282,112 cm²
750 acre30,351,423,168 cm²
1,000 acre40,468,564,224 cm²
2,500 acre101,171,410,560 cm²
5,000 acre202,342,821,120 cm²
10,000 acre404,685,642,240 cm²
25,000 acre1,011,714,105,600 cm²
50,000 acre2,023,428,211,200 cm²
75,000 acre3,035,142,316,800 cm²
100,000 acre4,046,856,422,400 cm²