Chuyển đổi Bình (坪) sang Xentimét vuông
Chuyển đổi bình sang xentimét vuông (坪 sang cm²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.
Cách chuyển đổi bình sang xentimét vuông?
Để chuyển đổi bình sang xentimét vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 cm² = 0,00003025 坪**. Đơn giản chỉ cần nhân với 33057,9 để có được diện tích tương ứng bằng xentimét vuông.
A(cm²) = A(坪) × 33057,9
Ví dụ
Chuyển đổi 100 坪 sang xentimét vuông:
A(cm²) = 100坪 × 33057,9 = 3,305,790cm²
Một bình (坪) bằng bao nhiêu xentimét vuông?
1 坪 = 33057,9 cm²
1 坪 = 33057,9 cm²
Một xentimét vuông bằng bao nhiêu bình?
1 cm² = 0,00003025 坪
1 cm² = 0,00003025 坪
Bình (坪) là gì?
Bình (坪) là đơn vị đo diện tích truyền thống được sử dụng chủ yếu ở Đài Loan và Nhật Bản. Một bình bằng khoảng 3,306 mét vuông hoặc 35,58 feet vuông. Nó thường được sử dụng để đo kích thước bất động sản dân cư và thương mại ở những khu vực này.
Xentimét vuông là gì?
Xentimét vuông (cm²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một xentimét. Nó bằng 0,0001 mét vuông. Xentimét vuông thường được sử dụng để đo các diện tích nhỏ như bề mặt của vật thể, kích thước giấy và mảnh đất nhỏ.
Bảng chuyển đổi bình (坪) sang xentimét vuông phổ biến
Bình (坪) | Xentimét vuông (cm²) |
---|---|
0.01 坪 | 330.579 cm² |
0.1 坪 | 3305.79 cm² |
1 坪 | 33057.9 cm² |
2 坪 | 66115.8 cm² |
5 坪 | 165289.5 cm² |
10 坪 | 330579 cm² |
20 坪 | 661158 cm² |
50 坪 | 1,652,895 cm² |
100 坪 | 3,305,790 cm² |
250 坪 | 8,264,475 cm² |
500 坪 | 16,528,950 cm² |
750 坪 | 24,793,425 cm² |
1,000 坪 | 33,057,900 cm² |
2,500 坪 | 82,644,750 cm² |
5,000 坪 | 165,289,500 cm² |
10,000 坪 | 330,579,000 cm² |
25,000 坪 | 826,447,500 cm² |
50,000 坪 | 1,652,895,000 cm² |
75,000 坪 | 2,479,342,500 cm² |
100,000 坪 | 3,305,790,000 cm² |