Chuyển đổi Inch vuông sang Kilômét vuông

Chuyển đổi inch vuông sang kilômét vuông (in² sang km²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.

in²
Hoán đổi
km²

Cách chuyển đổi inch vuông sang kilômét vuông?

Để chuyển đổi inch vuông sang kilômét vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 km² = 1,550,003,100,006 in²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 0 để có được diện tích tương ứng bằng kilômét vuông.

A(km²) = A(in²) × 0

Ví dụ

Chuyển đổi 100 in² sang kilômét vuông:

A(km²) = 100in² × 0 = 0km²

Một inch vuông bằng bao nhiêu kilômét vuông?

1 in² = 0 km²

1 in² = 0 km²

Một kilômét vuông bằng bao nhiêu inch vuông?

1 km² = 1,550,003,100,006 in²

1 km² = 1,550,003,100,006 in²

Inch vuông là gì?

Inch vuông (in²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một inch. Nó bằng 1/144 feet vuông hoặc khoảng 6,45 xentimét vuông. Inch vuông thường được sử dụng để đo các diện tích nhỏ như màn hình, giấy và các vật thể nhỏ.

Kilômét vuông là gì?

Kilômét vuông (km²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng 1.000.000 mét vuông hoặc 100 hecta. Nó thường được sử dụng để đo diện tích đất đai lớn như thành phố, vùng, quốc gia và các đặc điểm địa lý. Một kilômét vuông tương đương với khoảng 0,386 dặm vuông.

Bảng chuyển đổi inch vuông sang kilômét vuông phổ biến

Inch vuông (in²)Kilômét vuông (km²)
0.01 in²0 km²
0.1 in²0 km²
1 in²0 km²
2 in²0 km²
5 in²0 km²
10 in²0 km²
20 in²0 km²
50 in²0 km²
100 in²0 km²
250 in²0 km²
500 in²0 km²
750 in²0 km²
1,000 in²0.000001 km²
2,500 in²0.000002 km²
5,000 in²0.000003 km²
10,000 in²0.000006 km²
25,000 in²0.000016 km²
50,000 in²0.000032 km²
75,000 in²0.000048 km²
100,000 in²0.000065 km²