Chuyển đổi Xentimét vuông sang Feet vuông
Chuyển đổi xentimét vuông sang feet vuông (cm² sang ft²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.
Cách chuyển đổi xentimét vuông sang feet vuông?
Để chuyển đổi xentimét vuông sang feet vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 ft² = 929,0304 cm²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 0,00107639 để có được diện tích tương ứng bằng feet vuông.
A(ft²) = A(cm²) × 0.00107639
Ví dụ
Chuyển đổi 100 cm² sang feet vuông:
A(ft²) = 100cm² × 0.00107639 = 0,107639ft²
Một xentimét vuông bằng bao nhiêu feet vuông?
1 cm² = 0,00107639 ft²
1 cm² = 0,00107639 ft²
Một feet vuông bằng bao nhiêu xentimét vuông?
1 ft² = 929,0304 cm²
1 ft² = 929,0304 cm²
Xentimét vuông là gì?
Xentimét vuông (cm²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một xentimét. Nó bằng 0,0001 mét vuông. Xentimét vuông thường được sử dụng để đo các diện tích nhỏ như bề mặt của vật thể, kích thước giấy và mảnh đất nhỏ.
Feet vuông là gì?
Feet vuông (ft²) là đơn vị đo diện tích được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác theo hệ thống hoàng gia. Nó được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có cạnh một foot. Feet vuông thường được sử dụng để đo diện tích phòng, nhà, căn hộ và không gian thương mại.
Bảng chuyển đổi xentimét vuông sang feet vuông phổ biến
Xentimét vuông (cm²) | Feet vuông (ft²) |
---|---|
0.01 cm² | 0.000011 ft² |
0.1 cm² | 0.000108 ft² |
1 cm² | 0.001076 ft² |
2 cm² | 0.002153 ft² |
5 cm² | 0.005382 ft² |
10 cm² | 0.010764 ft² |
20 cm² | 0.021528 ft² |
50 cm² | 0.05382 ft² |
100 cm² | 0.107639 ft² |
250 cm² | 0.269098 ft² |
500 cm² | 0.538196 ft² |
750 cm² | 0.807293 ft² |
1,000 cm² | 1.076391 ft² |
2,500 cm² | 2.690978 ft² |
5,000 cm² | 5.381955 ft² |
10,000 cm² | 10.76391 ft² |
25,000 cm² | 26.909776 ft² |
50,000 cm² | 53.819552 ft² |
75,000 cm² | 80.729328 ft² |
100,000 cm² | 107.639104 ft² |