Chuyển đổi Xentimét vuông sang Dặm vuông
Chuyển đổi xentimét vuông sang dặm vuông (cm² sang mi²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.
Cách chuyển đổi xentimét vuông sang dặm vuông?
Để chuyển đổi xentimét vuông sang dặm vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 mi² = 25,899,881,103,36 cm²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 0 để có được diện tích tương ứng bằng dặm vuông.
A(mi²) = A(cm²) × 0
Ví dụ
Chuyển đổi 100 cm² sang dặm vuông:
A(mi²) = 100cm² × 0 = 0mi²
Một xentimét vuông bằng bao nhiêu dặm vuông?
1 cm² = 0 mi²
1 cm² = 0 mi²
Một dặm vuông bằng bao nhiêu xentimét vuông?
1 mi² = 25,899,881,103,36 cm²
1 mi² = 25,899,881,103,36 cm²
Xentimét vuông là gì?
Xentimét vuông (cm²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một xentimét. Nó bằng 0,0001 mét vuông. Xentimét vuông thường được sử dụng để đo các diện tích nhỏ như bề mặt của vật thể, kích thước giấy và mảnh đất nhỏ.
Dặm vuông là gì?
Dặm vuông (mi²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một dặm. Nó bằng 640 mẫu Anh hoặc khoảng 2,59 kilômét vuông. Dặm vuông thường được sử dụng để đo diện tích đất đai lớn, đặc biệt là ở Hoa Kỳ.
Bảng chuyển đổi xentimét vuông sang dặm vuông phổ biến
Xentimét vuông (cm²) | Dặm vuông (mi²) |
---|---|
0.01 cm² | 0 mi² |
0.1 cm² | 0 mi² |
1 cm² | 0 mi² |
2 cm² | 0 mi² |
5 cm² | 0 mi² |
10 cm² | 0 mi² |
20 cm² | 0 mi² |
50 cm² | 0 mi² |
100 cm² | 0 mi² |
250 cm² | 0 mi² |
500 cm² | 0 mi² |
750 cm² | 0 mi² |
1,000 cm² | 0 mi² |
2,500 cm² | 0 mi² |
5,000 cm² | 0 mi² |
10,000 cm² | 0 mi² |
25,000 cm² | 0.000001 mi² |
50,000 cm² | 0.000002 mi² |
75,000 cm² | 0.000003 mi² |
100,000 cm² | 0.000004 mi² |