Chuyển đổi Milimét vuông sang Xentimét vuông
Chuyển đổi milimét vuông sang xentimét vuông (mm² sang cm²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.
Cách chuyển đổi milimét vuông sang xentimét vuông?
Để chuyển đổi milimét vuông sang xentimét vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 cm² = 100 mm²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 0,01 để có được diện tích tương ứng bằng xentimét vuông.
A(cm²) = A(mm²) × 0,01
Ví dụ
Chuyển đổi 100 mm² sang xentimét vuông:
A(cm²) = 100mm² × 0,01 = 1cm²
Một milimét vuông bằng bao nhiêu xentimét vuông?
1 mm² = 0,01 cm²
1 mm² = 0,01 cm²
Một xentimét vuông bằng bao nhiêu milimét vuông?
1 cm² = 100 mm²
1 cm² = 100 mm²
Milimét vuông là gì?
Milimét vuông (mm²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một milimét. Nó bằng 0,000001 mét vuông. Milimét vuông được sử dụng để đo các diện tích rất nhỏ như mặt cắt ngang của dây điện, các bộ phận nhỏ và bề mặt vi mô.
Xentimét vuông là gì?
Xentimét vuông (cm²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một xentimét. Nó bằng 0,0001 mét vuông. Xentimét vuông thường được sử dụng để đo các diện tích nhỏ như bề mặt của vật thể, kích thước giấy và mảnh đất nhỏ.
Bảng chuyển đổi milimét vuông sang xentimét vuông phổ biến
Milimét vuông (mm²) | Xentimét vuông (cm²) |
---|---|
0.01 mm² | 0.0001 cm² |
0.1 mm² | 0.001 cm² |
1 mm² | 0.01 cm² |
2 mm² | 0.02 cm² |
5 mm² | 0.05 cm² |
10 mm² | 0.1 cm² |
20 mm² | 0.2 cm² |
50 mm² | 0.5 cm² |
100 mm² | 1 cm² |
250 mm² | 2.5 cm² |
500 mm² | 5 cm² |
750 mm² | 7.5 cm² |
1,000 mm² | 10 cm² |
2,500 mm² | 25 cm² |
5,000 mm² | 50 cm² |
10,000 mm² | 100 cm² |
25,000 mm² | 250 cm² |
50,000 mm² | 500 cm² |
75,000 mm² | 750 cm² |
100,000 mm² | 1000 cm² |