Chuyển đổi Kilômét vuông sang Yard vuông

Chuyển đổi kilômét vuông sang yard vuông (km² sang yd²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.

km²
Hoán đổi
yd²

Cách chuyển đổi kilômét vuông sang yard vuông?

Để chuyển đổi kilômét vuông sang yard vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 yd² = 8,4e-7 km²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 1,195,990,046 để có được diện tích tương ứng bằng yard vuông.

A(yd²) = A(km²) × 1.195.990.046

Ví dụ

Chuyển đổi 100 km² sang yard vuông:

A(yd²) = 100km² × 1.195.990.046 = 119,599,004,63yd²

Một kilômét vuông bằng bao nhiêu yard vuông?

1 km² = 1,195,990,046 yd²

1 km² = 1,195,990,046 yd²

Một yard vuông bằng bao nhiêu kilômét vuông?

1 yd² = 8,4e-7 km²

1 yd² = 8,4e-7 km²

Kilômét vuông là gì?

Kilômét vuông (km²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng 1.000.000 mét vuông hoặc 100 hecta. Nó thường được sử dụng để đo diện tích đất đai lớn như thành phố, vùng, quốc gia và các đặc điểm địa lý. Một kilômét vuông tương đương với khoảng 0,386 dặm vuông.

Yard vuông là gì?

Yard vuông (yd²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia. Nó được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có cạnh một yard (3 feet). Yard vuông chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh để đo diện tích thảm, sàn và mảnh đất.

Bảng chuyển đổi kilômét vuông sang yard vuông phổ biến

Kilômét vuông (km²)Yard vuông (yd²)
0.01 km²11959.900463 yd²
0.1 km²119599.00463 yd²
1 km²1,195,990.046 yd²
2 km²2,391,980.093 yd²
5 km²5,979,950.232 yd²
10 km²11,959,900.463 yd²
20 km²23,919,800.926 yd²
50 km²59,799,502.315 yd²
100 km²119,599,004.63 yd²
250 km²298,997,511.575 yd²
500 km²597,995,023.151 yd²
750 km²896,992,534.726 yd²
1,000 km²1,195,990,046.301 yd²
2,500 km²2,989,975,115.753 yd²
5,000 km²5,979,950,231.505 yd²
10,000 km²11,959,900,463.011 yd²
25,000 km²29,899,751,157.527 yd²
50,000 km²59,799,502,315.054 yd²
75,000 km²89,699,253,472.581 yd²
100,000 km²119,599,004,630.108 yd²