Chuyển đổi Inch vuông sang Xentimét vuông

Chuyển đổi inch vuông sang xentimét vuông (in² sang cm²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.

in²
Hoán đổi
cm²

Cách chuyển đổi inch vuông sang xentimét vuông?

Để chuyển đổi inch vuông sang xentimét vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 cm² = 0,15500031 in²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 6,4516 để có được diện tích tương ứng bằng xentimét vuông.

A(cm²) = A(in²) × 6.4516

Ví dụ

Chuyển đổi 100 in² sang xentimét vuông:

A(cm²) = 100in² × 6.4516 = 645,16cm²

Một inch vuông bằng bao nhiêu xentimét vuông?

1 in² = 6,4516 cm²

1 in² = 6,4516 cm²

Một xentimét vuông bằng bao nhiêu inch vuông?

1 cm² = 0,15500031 in²

1 cm² = 0,15500031 in²

Inch vuông là gì?

Inch vuông (in²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một inch. Nó bằng 1/144 feet vuông hoặc khoảng 6,45 xentimét vuông. Inch vuông thường được sử dụng để đo các diện tích nhỏ như màn hình, giấy và các vật thể nhỏ.

Xentimét vuông là gì?

Xentimét vuông (cm²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một xentimét. Nó bằng 0,0001 mét vuông. Xentimét vuông thường được sử dụng để đo các diện tích nhỏ như bề mặt của vật thể, kích thước giấy và mảnh đất nhỏ.

Bảng chuyển đổi inch vuông sang xentimét vuông phổ biến

Inch vuông (in²)Xentimét vuông (cm²)
0.01 in²0.064516 cm²
0.1 in²0.64516 cm²
1 in²6.4516 cm²
2 in²12.9032 cm²
5 in²32.258 cm²
10 in²64.516 cm²
20 in²129.032 cm²
50 in²322.58 cm²
100 in²645.16 cm²
250 in²1612.9 cm²
500 in²3225.8 cm²
750 in²4838.7 cm²
1,000 in²6451.6 cm²
2,500 in²16129 cm²
5,000 in²32258 cm²
10,000 in²64516 cm²
25,000 in²161290 cm²
50,000 in²322580 cm²
75,000 in²483870 cm²
100,000 in²645160 cm²