Chuyển đổi Inch vuông sang Mét vuông
Chuyển đổi inch vuông sang mét vuông (in² sang m²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.
Cách chuyển đổi inch vuông sang mét vuông?
Để chuyển đổi inch vuông sang mét vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 m² = 1550,00310001 in²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 0,00064516 để có được diện tích tương ứng bằng mét vuông.
A(m²) = A(in²) × 0.00064516
Ví dụ
Chuyển đổi 100 in² sang mét vuông:
A(m²) = 100in² × 0.00064516 = 0,064516m²
Một inch vuông bằng bao nhiêu mét vuông?
1 in² = 0,00064516 m²
1 in² = 0,00064516 m²
Một mét vuông bằng bao nhiêu inch vuông?
1 m² = 1550,00310001 in²
1 m² = 1550,00310001 in²
Inch vuông là gì?
Inch vuông (in²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một inch. Nó bằng 1/144 feet vuông hoặc khoảng 6,45 xentimét vuông. Inch vuông thường được sử dụng để đo các diện tích nhỏ như màn hình, giấy và các vật thể nhỏ.
Mét vuông là gì?
Mét vuông (m²) là đơn vị đo diện tích chuẩn trong hệ SI. Nó được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có cạnh dài một mét. Mét vuông thường được sử dụng để đo diện tích phòng, căn hộ, nhà ở, mảnh đất và các bề mặt khác ở các quốc gia sử dụng hệ mét.
Bảng chuyển đổi inch vuông sang mét vuông phổ biến
Inch vuông (in²) | Mét vuông (m²) |
---|---|
0.01 in² | 0.000006 m² |
0.1 in² | 0.000065 m² |
1 in² | 0.000645 m² |
2 in² | 0.00129 m² |
5 in² | 0.003226 m² |
10 in² | 0.006452 m² |
20 in² | 0.012903 m² |
50 in² | 0.032258 m² |
100 in² | 0.064516 m² |
250 in² | 0.16129 m² |
500 in² | 0.32258 m² |
750 in² | 0.48387 m² |
1,000 in² | 0.64516 m² |
2,500 in² | 1.6129 m² |
5,000 in² | 3.2258 m² |
10,000 in² | 6.4516 m² |
25,000 in² | 16.129 m² |
50,000 in² | 32.258 m² |
75,000 in² | 48.387 m² |
100,000 in² | 64.516 m² |