Chuyển đổi Dặm vuông sang Inch vuông

Chuyển đổi dặm vuông sang inch vuông (mi² sang in²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.

mi²
Hoán đổi
in²

Cách chuyển đổi dặm vuông sang inch vuông?

Để chuyển đổi dặm vuông sang inch vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 in² = 0 mi²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 4,014,489,600 để có được diện tích tương ứng bằng inch vuông.

A(in²) = A(mi²) × 4.014.489.600

Ví dụ

Chuyển đổi 100 mi² sang inch vuông:

A(in²) = 100mi² × 4.014.489.600 = 401,448,960,000in²

Một dặm vuông bằng bao nhiêu inch vuông?

1 mi² = 4,014,489,600 in²

1 mi² = 4,014,489,600 in²

Một inch vuông bằng bao nhiêu dặm vuông?

1 in² = 0 mi²

1 in² = 0 mi²

Dặm vuông là gì?

Dặm vuông (mi²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một dặm. Nó bằng 640 mẫu Anh hoặc khoảng 2,59 kilômét vuông. Dặm vuông thường được sử dụng để đo diện tích đất đai lớn, đặc biệt là ở Hoa Kỳ.

Inch vuông là gì?

Inch vuông (in²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một inch. Nó bằng 1/144 feet vuông hoặc khoảng 6,45 xentimét vuông. Inch vuông thường được sử dụng để đo các diện tích nhỏ như màn hình, giấy và các vật thể nhỏ.

Bảng chuyển đổi dặm vuông sang inch vuông phổ biến

Dặm vuông (mi²)Inch vuông (in²)
0.01 mi²40,144,896 in²
0.1 mi²401,448,960 in²
1 mi²4,014,489,600 in²
2 mi²8,028,979,200 in²
5 mi²20,072,448,000 in²
10 mi²40,144,896,000 in²
20 mi²80,289,792,000 in²
50 mi²200,724,480,000 in²
100 mi²401,448,960,000 in²
250 mi²1,003,622,400,000 in²
500 mi²2,007,244,800,000 in²
750 mi²3,010,867,200,000.001 in²
1,000 mi²4,014,489,600,000.001 in²
2,500 mi²10,036,224,000,000.002 in²
5,000 mi²20,072,448,000,000.004 in²
10,000 mi²40,144,896,000,000.01 in²
25,000 mi²100,362,240,000,000.02 in²
50,000 mi²200,724,480,000,000.03 in²
75,000 mi²301,086,720,000,000.06 in²
100,000 mi²401,448,960,000,000.06 in²