Chuyển đổi Mét vuông sang Inch vuông

Chuyển đổi mét vuông sang inch vuông (m² sang in²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.

Hoán đổi
in²

Cách chuyển đổi mét vuông sang inch vuông?

Để chuyển đổi mét vuông sang inch vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 in² = 0,00064516 m²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 1550,00310001 để có được diện tích tương ứng bằng inch vuông.

A(in²) = A(m²) × 1550.00310001

Ví dụ

Chuyển đổi 100 m² sang inch vuông:

A(in²) = 100m² × 1550.00310001 = 155000,310001in²

Một mét vuông bằng bao nhiêu inch vuông?

1 m² = 1550,00310001 in²

1 m² = 1550,00310001 in²

Một inch vuông bằng bao nhiêu mét vuông?

1 in² = 0,00064516 m²

1 in² = 0,00064516 m²

Mét vuông là gì?

Mét vuông (m²) là đơn vị đo diện tích chuẩn trong hệ SI. Nó được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có cạnh dài một mét. Mét vuông thường được sử dụng để đo diện tích phòng, căn hộ, nhà ở, mảnh đất và các bề mặt khác ở các quốc gia sử dụng hệ mét.

Inch vuông là gì?

Inch vuông (in²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một inch. Nó bằng 1/144 feet vuông hoặc khoảng 6,45 xentimét vuông. Inch vuông thường được sử dụng để đo các diện tích nhỏ như màn hình, giấy và các vật thể nhỏ.

Bảng chuyển đổi mét vuông sang inch vuông phổ biến

Mét vuông (m²)Inch vuông (in²)
0.01 m²15.500031 in²
0.1 m²155.00031 in²
1 m²1550.0031 in²
2 m²3100.0062 in²
5 m²7750.0155 in²
10 m²15500.031 in²
20 m²31000.062 in²
50 m²77500.155 in²
100 m²155000.310001 in²
250 m²387500.775002 in²
500 m²775001.550003 in²
750 m²1,162,502.325 in²
1,000 m²1,550,003.1 in²
2,500 m²3,875,007.75 in²
5,000 m²7,750,015.5 in²
10,000 m²15,500,031 in²
25,000 m²38,750,077.5 in²
50,000 m²77,500,155 in²
75,000 m²116,250,232.5 in²
100,000 m²155,000,310.001 in²