Chuyển đổi Xentimét vuông sang Inch vuông
Chuyển đổi xentimét vuông sang inch vuông (cm² sang in²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.
Cách chuyển đổi xentimét vuông sang inch vuông?
Để chuyển đổi xentimét vuông sang inch vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 in² = 6,4516 cm²**. Đơn giản chỉ cần nhân với 0,15500031 để có được diện tích tương ứng bằng inch vuông.
A(in²) = A(cm²) × 0.15500031
Ví dụ
Chuyển đổi 100 cm² sang inch vuông:
A(in²) = 100cm² × 0.15500031 = 15,500031in²
Một xentimét vuông bằng bao nhiêu inch vuông?
1 cm² = 0,15500031 in²
1 cm² = 0,15500031 in²
Một inch vuông bằng bao nhiêu xentimét vuông?
1 in² = 6,4516 cm²
1 in² = 6,4516 cm²
Xentimét vuông là gì?
Xentimét vuông (cm²) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một xentimét. Nó bằng 0,0001 mét vuông. Xentimét vuông thường được sử dụng để đo các diện tích nhỏ như bề mặt của vật thể, kích thước giấy và mảnh đất nhỏ.
Inch vuông là gì?
Inch vuông (in²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một inch. Nó bằng 1/144 feet vuông hoặc khoảng 6,45 xentimét vuông. Inch vuông thường được sử dụng để đo các diện tích nhỏ như màn hình, giấy và các vật thể nhỏ.
Bảng chuyển đổi xentimét vuông sang inch vuông phổ biến
Xentimét vuông (cm²) | Inch vuông (in²) |
---|---|
0.01 cm² | 0.00155 in² |
0.1 cm² | 0.0155 in² |
1 cm² | 0.155 in² |
2 cm² | 0.310001 in² |
5 cm² | 0.775002 in² |
10 cm² | 1.550003 in² |
20 cm² | 3.100006 in² |
50 cm² | 7.750016 in² |
100 cm² | 15.500031 in² |
250 cm² | 38.750078 in² |
500 cm² | 77.500155 in² |
750 cm² | 116.250233 in² |
1,000 cm² | 155.00031 in² |
2,500 cm² | 387.500775 in² |
5,000 cm² | 775.00155 in² |
10,000 cm² | 1550.0031 in² |
25,000 cm² | 3875.00775 in² |
50,000 cm² | 7750.0155 in² |
75,000 cm² | 11625.02325 in² |
100,000 cm² | 15500.031 in² |