Chuyển đổi Hecta sang Dặm vuông
Chuyển đổi hecta sang dặm vuông (ha sang mi²) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho đo lường diện tích đất đai.
Cách chuyển đổi hecta sang dặm vuông?
Để chuyển đổi hecta sang dặm vuông, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 mi² = 258,99881103 ha**. Đơn giản chỉ cần nhân với 0,00386102 để có được diện tích tương ứng bằng dặm vuông.
A(mi²) = A(ha) × 0.00386102
Ví dụ
Chuyển đổi 100 ha sang dặm vuông:
A(mi²) = 100ha × 0.00386102 = 0,386102mi²
Một hecta bằng bao nhiêu dặm vuông?
1 ha = 0,00386102 mi²
1 ha = 0,00386102 mi²
Một dặm vuông bằng bao nhiêu hecta?
1 mi² = 258,99881103 ha
1 mi² = 258,99881103 ha
Hecta là gì?
Hecta (ha) là đơn vị đo diện tích trong hệ mét, bằng 10.000 mét vuông hoặc 100 are. Nó chủ yếu được sử dụng để đo diện tích đất đai, đặc biệt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và quy hoạch đô thị. Một hecta tương đương với khoảng 2,471 mẫu Anh (acre). Hecta được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới cho mục đích đăng ký đất đai và bất động sản.
Dặm vuông là gì?
Dặm vuông (mi²) là đơn vị đo diện tích trong hệ thống hoàng gia, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh một dặm. Nó bằng 640 mẫu Anh hoặc khoảng 2,59 kilômét vuông. Dặm vuông thường được sử dụng để đo diện tích đất đai lớn, đặc biệt là ở Hoa Kỳ.
Bảng chuyển đổi hecta sang dặm vuông phổ biến
Hecta (ha) | Dặm vuông (mi²) |
---|---|
0.01 ha | 0.000039 mi² |
0.1 ha | 0.000386 mi² |
1 ha | 0.003861 mi² |
2 ha | 0.007722 mi² |
5 ha | 0.019305 mi² |
10 ha | 0.03861 mi² |
20 ha | 0.07722 mi² |
50 ha | 0.193051 mi² |
100 ha | 0.386102 mi² |
250 ha | 0.965255 mi² |
500 ha | 1.930511 mi² |
750 ha | 2.895766 mi² |
1,000 ha | 3.861022 mi² |
2,500 ha | 9.652554 mi² |
5,000 ha | 19.305108 mi² |
10,000 ha | 38.610216 mi² |
25,000 ha | 96.52554 mi² |
50,000 ha | 193.051079 mi² |
75,000 ha | 289.576619 mi² |
100,000 ha | 386.102159 mi² |