Chuyển đổi Mét khối trên giờ sang Gallon trên phút (Anh)

Chuyển đổi m³/h sang GPM (UK) nhanh chóng. Công cụ tính lưu lượng miễn phí với kết quả chính xác.

m³/h
Hoán đổi
GPM (UK)

Cách chuyển đổi mét khối trên giờ sang gallon trên phút (anh)?

Để chuyển đổi mét khối trên giờ sang gallon trên phút (anh), nhân lưu lượng với 3,666154138318. Chuyển đổi này giúp đo lưu lượng thể tích trong các đơn vị khác nhau.

Q(GPM (UK)) = Q(m³/h) × 3,666154138318

Ví dụ

Chuyển đổi 10 m³/h sang gallon trên phút (anh):

Q(GPM (UK)) = 10m³/h × 3,666154138318 = 36,66154138GPM (UK)

Một mét khối trên giờ bằng bao nhiêu gallon trên phút (anh)?

1 m³/h = 3,666154138318 GPM (UK)

1 m³/h = 3,666154138318 GPM (UK)

Một gallon trên phút (anh) bằng bao nhiêu mét khối trên giờ?

1 GPM (UK) = 0,2727654 m³/h

1 GPM (UK) = 0,2727654 m³/h

Mét khối trên giờ là gì?

Mét khối trên giờ (m³/h) là đơn vị lưu lượng phổ biến được sử dụng trong hệ thống cung cấp nước, quy trình công nghiệp và thông số kỹ thuật máy bơm. Nó được sử dụng rộng rãi ở châu Âu và nhiều quốc gia khác để đo lưu lượng nước.

Gallon trên phút (Anh) là gì?

Gallon trên phút (Anh) là đơn vị lưu lượng được sử dụng ở Vương quốc Anh và một số quốc gia thuộc Khối thịnh vượng chung để đo lưu lượng nước. Một gallon Anh bằng 4.54609 lít, lớn hơn gallon Mỹ.

Bảng chuyển đổi mét khối trên giờ sang gallon trên phút (anh)

Mét khối trên giờ (m³/h)Gallon trên phút (Anh) (GPM (UK))
0.1 m³/h0.36661541 GPM (UK)
0.5 m³/h1.83307707 GPM (UK)
1 m³/h3.66615414 GPM (UK)
2 m³/h7.33230828 GPM (UK)
5 m³/h18.33077069 GPM (UK)
10 m³/h36.66154138 GPM (UK)
15 m³/h54.99231207 GPM (UK)
20 m³/h73.32308277 GPM (UK)
25 m³/h91.65385346 GPM (UK)
30 m³/h109.98462415 GPM (UK)
40 m³/h146.64616553 GPM (UK)
50 m³/h183.30770692 GPM (UK)
60 m³/h219.9692483 GPM (UK)
75 m³/h274.96156037 GPM (UK)
100 m³/h366.61541383 GPM (UK)
150 m³/h549.92312075 GPM (UK)
200 m³/h733.23082766 GPM (UK)
250 m³/h916.53853458 GPM (UK)
500 m³/h1833.07706916 GPM (UK)
1,000 m³/h3666.15413832 GPM (UK)