Chuyển đổi Mét khối trên giây sang Gallon trên phút (Anh)

Chuyển đổi m³/s sang GPM (UK) nhanh chóng. Công cụ tính lưu lượng miễn phí với kết quả chính xác.

m³/s
Hoán đổi
GPM (UK)

Cách chuyển đổi mét khối trên giây sang gallon trên phút (anh)?

Để chuyển đổi mét khối trên giây sang gallon trên phút (anh), nhân lưu lượng với 13198,154897945209. Chuyển đổi này giúp đo lưu lượng thể tích trong các đơn vị khác nhau.

Q(GPM (UK)) = Q(m³/s) × 13198,154897945209

Ví dụ

Chuyển đổi 10 m³/s sang gallon trên phút (anh):

Q(GPM (UK)) = 10m³/s × 13198,154897945209 = 131981,54897945GPM (UK)

Một mét khối trên giây bằng bao nhiêu gallon trên phút (anh)?

1 m³/s = 13198,154897945209 GPM (UK)

1 m³/s = 13198,154897945209 GPM (UK)

Một gallon trên phút (anh) bằng bao nhiêu mét khối trên giây?

1 GPM (UK) = 0,000075768167 m³/s

1 GPM (UK) = 0,000075768167 m³/s

Mét khối trên giây là gì?

Mét khối trên giây (m³/s) là đơn vị lưu lượng lớn được sử dụng để đo dòng chảy thể tích cao như lưu lượng sông, máy bơm lớn và hệ thống nước công nghiệp. Một mét khối bằng 1000 lít.

Gallon trên phút (Anh) là gì?

Gallon trên phút (Anh) là đơn vị lưu lượng được sử dụng ở Vương quốc Anh và một số quốc gia thuộc Khối thịnh vượng chung để đo lưu lượng nước. Một gallon Anh bằng 4.54609 lít, lớn hơn gallon Mỹ.

Bảng chuyển đổi mét khối trên giây sang gallon trên phút (anh)

Mét khối trên giây (m³/s)Gallon trên phút (Anh) (GPM (UK))
0.1 m³/s1319.81548979 GPM (UK)
0.5 m³/s6599.07744897 GPM (UK)
1 m³/s13198.15489795 GPM (UK)
2 m³/s26396.30979589 GPM (UK)
5 m³/s65990.77448973 GPM (UK)
10 m³/s131981.54897945 GPM (UK)
15 m³/s197972.32346918 GPM (UK)
20 m³/s263963.0979589 GPM (UK)
25 m³/s329953.87244863 GPM (UK)
30 m³/s395944.64693836 GPM (UK)
40 m³/s527926.19591781 GPM (UK)
50 m³/s659907.74489726 GPM (UK)
60 m³/s791889.29387671 GPM (UK)
75 m³/s989861.61734589 GPM (UK)
100 m³/s1,319,815.49 GPM (UK)
150 m³/s1,979,723.235 GPM (UK)
200 m³/s2,639,630.98 GPM (UK)
250 m³/s3,299,538.724 GPM (UK)
500 m³/s6,599,077.449 GPM (UK)
1,000 m³/s13,198,154.898 GPM (UK)