Chuyển đổi Feet khối trên phút sang Gallon trên phút (Anh)

Chuyển đổi CFM sang GPM (UK) nhanh chóng. Công cụ tính lưu lượng miễn phí với kết quả chính xác.

CFM
Hoán đổi
GPM (UK)

Cách chuyển đổi feet khối trên phút sang gallon trên phút (anh)?

Để chuyển đổi feet khối trên phút sang gallon trên phút (anh), nhân lưu lượng với 6,228835456403. Chuyển đổi này giúp đo lưu lượng thể tích trong các đơn vị khác nhau.

Q(GPM (UK)) = Q(CFM) × 6,228835456403

Ví dụ

Chuyển đổi 10 CFM sang gallon trên phút (anh):

Q(GPM (UK)) = 10CFM × 6,228835456403 = 62,28835456GPM (UK)

Một feet khối trên phút bằng bao nhiêu gallon trên phút (anh)?

1 CFM = 6,228835456403 GPM (UK)

1 CFM = 6,228835456403 GPM (UK)

Một gallon trên phút (anh) bằng bao nhiêu feet khối trên phút?

1 GPM (UK) = 0,160543653304 CFM

1 GPM (UK) = 0,160543653304 CFM

Feet khối trên phút là gì?

Feet khối trên phút (CFM) là đơn vị lưu lượng thường được sử dụng ở Hoa Kỳ để đo lưu lượng không khí trong hệ thống HVAC, thông gió và máy nén khí. Một feet khối bằng khoảng 28.3168 lít.

Gallon trên phút (Anh) là gì?

Gallon trên phút (Anh) là đơn vị lưu lượng được sử dụng ở Vương quốc Anh và một số quốc gia thuộc Khối thịnh vượng chung để đo lưu lượng nước. Một gallon Anh bằng 4.54609 lít, lớn hơn gallon Mỹ.

Bảng chuyển đổi feet khối trên phút sang gallon trên phút (anh)

Feet khối trên phút (CFM)Gallon trên phút (Anh) (GPM (UK))
0.1 CFM0.62288355 GPM (UK)
0.5 CFM3.11441773 GPM (UK)
1 CFM6.22883546 GPM (UK)
2 CFM12.45767091 GPM (UK)
5 CFM31.14417728 GPM (UK)
10 CFM62.28835456 GPM (UK)
15 CFM93.43253185 GPM (UK)
20 CFM124.57670913 GPM (UK)
25 CFM155.72088641 GPM (UK)
30 CFM186.86506369 GPM (UK)
40 CFM249.15341826 GPM (UK)
50 CFM311.44177282 GPM (UK)
60 CFM373.73012738 GPM (UK)
75 CFM467.16265923 GPM (UK)
100 CFM622.88354564 GPM (UK)
150 CFM934.32531846 GPM (UK)
200 CFM1245.76709128 GPM (UK)
250 CFM1557.2088641 GPM (UK)
500 CFM3114.4177282 GPM (UK)
1,000 CFM6228.8354564 GPM (UK)