Tất cả đơn vị độ dài

Chuyển đổi tất cả đơn vị độ dài. Mét, feet, inch, centimet, kilomet, dặm, yard, milimet trong một công cụ.

Cách chuyển đổi đơn vị độ dài?

Chuyển đổi độ dài rất cần thiết cho các công việc hàng ngày như đo phòng, tính khoảng cách di chuyển, hoặc làm việc trong các dự án xây dựng. Công cụ chuyển đổi này sử dụng các hệ số chuyển đổi tiêu chuẩn dựa trên Hệ đơn vị quốc tế (SI). Chỉ cần nhập giá trị, chọn đơn vị nguồn, và công cụ sẽ tính toán ngay lập tức giá trị tương đương trong tất cả các đơn vị độ dài khác.

Units

Mét (m)

Mét là đơn vị cơ bản của độ dài trong hệ SI. Ban đầu, nó được định nghĩa là một phần mười triệu khoảng cách từ xích đạo đến Bắc Cực. Ngày nay, nó được định nghĩa bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. Mét được sử dụng trên toàn thế giới cho hầu hết các phép đo độ dài trong khoa học, xây dựng và đời sống hàng ngày.

Feet (ft)

Feet là đơn vị độ dài được sử dụng chủ yếu tại Hoa Kỳ và Vương quốc Anh. Một feet bằng chính xác 0,3048 mét hoặc 12 inch. Nó thường được sử dụng để đo chiều cao, kích thước phòng và trong xây dựng. Dạng số nhiều là 'feet'.

Inch (in)

Inch là đơn vị độ dài bằng 1/12 feet hoặc 2,54 centimet. Nó được sử dụng rộng rãi tại Mỹ và Anh cho các phép đo nhỏ, kích thước màn hình và trong sản xuất. Inch được chia thành các phân số hoặc giá trị thập phân cho công việc đòi hỏi độ chính xác cao.

Kilomet (km)

Kilomet bằng 1.000 mét và được sử dụng trên toàn thế giới để đo khoảng cách đường bộ, các đặc điểm địa lý và khoảng cách xa. Đây là đơn vị tiêu chuẩn cho đồng hồ đo đường và giới hạn tốc độ ở hầu hết các quốc gia ngoại trừ Mỹ và Anh.

Dặm (mi)

Dặm là đơn vị độ dài bằng 5.280 feet hoặc khoảng 1,609 kilomet. Nó được sử dụng chủ yếu tại Hoa Kỳ và Vương quốc Anh để đo khoảng cách đường bộ, các cuộc đua chạy và khoảng cách địa lý.

Bảng chuyển đổi độ dài phổ biến

TừSangGiá trị
1 métfeet3,28084
1 métinch39,3701
1 feetmét0,3048
1 feetcentimet30,48
1 inchcentimet2,54
1 kilometdặm0,621371
1 dặmkilomet1,60934
1 yardmét0,9144
1 centimetinch0,393701
100 métyard109,361