Tất cả đơn vị công suất

Chuyển đổi tất cả đơn vị công suất. Watt, kilowatt, megawatt, mã lực, BTU/h trong một công cụ.

Cách chuyển đổi đơn vị công suất?

Công suất đo tốc độ truyền hoặc chuyển đổi năng lượng. Công cụ này sử dụng các hệ số chuyển đổi tiêu chuẩn để chuyển đổi tức thì giữa watt, kilowatt, megawatt, mã lực, BTU trên giờ và foot-pound trên giây.

Chỉ cần nhập giá trị, chọn đơn vị nguồn và chọn đơn vị đích. Công cụ tính toán tất cả các đơn vị tương đương cùng lúc, hiển thị bảng chuyển đổi hoàn chỉnh.

Units

Watt (W)

Watt là đơn vị công suất SI, được định nghĩa là một joule trên giây. Nó được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng điện, từ thiết bị điện tử nhỏ (sạc điện thoại dùng 5-20W) đến các thiết bị gia dụng (lò vi sóng dùng 700-1200W).

Kilowatt (kW)

Bằng 1.000 watt, kilowatt thường được dùng để biểu thị công suất của động cơ điện, hệ thống sưởi và tiêu thụ năng lượng gia đình. Một ngôi nhà thông thường sử dụng trung bình 1-2 kW, trong khi xe điện sạc ở mức 7-22 kW.

Megawatt (MW)

Bằng 1.000.000 watt, megawatt đo công suất phát điện quy mô lớn. Một tuabin gió đơn lẻ sản xuất 2-3 MW, trong khi các nhà máy điện hạt nhân tạo ra 500-1.500 MW mỗi lò phản ứng.

Mã lực (hp)

Ban đầu được James Watt định nghĩa để so sánh động cơ hơi nước với ngựa kéo, một mã lực cơ học bằng khoảng 745,7 watt. Nó vẫn là đơn vị tiêu chuẩn để đánh giá động cơ ô tô, với xe thông thường dao động từ 100-400 hp.

BTU trên giờ (BTU/h)

British Thermal Unit trên giờ đo công suất sưởi ấm và làm mát trong hệ thống HVAC. Máy điều hòa được đánh giá theo BTU/h, với máy cửa sổ thường cung cấp 5.000-25.000 BTU/h tùy thuộc vào kích thước phòng.

Các chuyển đổi công suất phổ biến

TừSangGiá trị
1 kWWatt1.000 W
1 kWMã lực1,341 hp
1 hpWatt745,7 W
1 hpBTU/h2.545 BTU/h
1 MWKilowatt1.000 kW
1 MWMã lực1.341 hp
1 BTU/hWatt0,293 W
1.000 BTU/hkW0,293 kW
1 ft-lb/sWatt1,356 W
100 WBTU/h341,2 BTU/h
746 WMã lực1 hp
3.412 BTU/hkW1 kW