Tất cả đơn vị thể tích
Chuyển đổi tất cả đơn vị thể tích. Lít, gallon, mililit, mét khối, quart, pint trong một công cụ.
Cách chuyển đổi đơn vị thể tích?
Chuyển đổi thể tích rất cần thiết cho nấu ăn, hóa học, tiêu thụ nhiên liệu và đo lường chất lỏng. Công cụ chuyển đổi này xử lý cả đơn vị thể tích hệ mét và hệ Anh, bao gồm cả biến thể Mỹ và Anh. Nhập bất kỳ giá trị thể tích nào, chọn đơn vị nguồn, và chuyển đổi ngay lập tức sang lít, gallon, mililit, cup và nhiều hơn nữa.
Lít (L)
Lít là đơn vị thể tích hệ mét bằng 1.000 mililit hoặc 1 decimet khối. Đây là đơn vị tiêu chuẩn để đo đồ uống, nhiên liệu và chất lỏng trên toàn thế giới. Một lít nước nặng khoảng một kilogram ở điều kiện tiêu chuẩn.
Gallon Mỹ (gal)
Gallon Mỹ bằng 3,785 lít hoặc 128 ounce lỏng. Nó được sử dụng tại Hoa Kỳ cho nhiên liệu, sữa và các lượng chất lỏng lớn. Gallon Mỹ nhỏ hơn gallon Anh khoảng 20%. Một gallon Mỹ chứa 4 quart hoặc 8 pint.
Gallon Anh (gal)
Gallon Anh (Imperial) bằng 4,546 lít, lớn hơn gallon Mỹ. Nó được sử dụng tại Vương quốc Anh và một số quốc gia Khối thịnh vượng chung. Một gallon Anh xấp xỉ bằng 1,2 gallon Mỹ.
Mililit (ml)
Mililit bằng 1/1000 lít hoặc 1 centimet khối. Nó được sử dụng cho các phép đo chất lỏng nhỏ trong nấu ăn, y tế và mỹ phẩm. Một muỗng cà phê tiêu chuẩn chứa khoảng 5 mililit, và một muỗng canh chứa khoảng 15 mililit.
Cup
Cup là đơn vị đo lường nấu ăn bằng 8 ounce lỏng Mỹ hoặc khoảng 237 mililit. Nó được sử dụng rộng rãi trong các công thức nấu ăn Mỹ cho cả nguyên liệu lỏng và khô. Lưu ý rằng cup hệ mét (250 ml) và cup Anh có kích thước hơi khác so với cup Mỹ.
Bảng chuyển đổi thể tích phổ biến
| Từ | Sang | Giá trị |
|---|---|---|
| 1 lít | gallon Mỹ | 0,264172 |
| 1 gallon Mỹ | lít | 3,78541 |
| 1 gallon Anh | lít | 4,54609 |
| 1 cup (Mỹ) | mililit | 236,588 |
| 1 lít | cup (Mỹ) | 4,22675 |
| 1 ounce lỏng | mililit | 29,5735 |
| 1 muỗng canh | mililit | 14,7868 |
| 1 muỗng cà phê | mililit | 4,92892 |
| 1 quart (Mỹ) | lít | 0,946353 |
| 1 pint (Mỹ) | mililit | 473,176 |
