Chuyển đổi Xentimét khối sang Gallon (Anh)

Chuyển đổi xentimét khối sang gallon (anh) (cm³ sang gal) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho chuyển đổi thể tích.

cm³
Hoán đổi
gal

Cách chuyển đổi xentimét khối sang gallon (anh)?

Để chuyển đổi xentimét khối sang gallon (anh), bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 gal = 4546,09 cm³**. Đơn giản chỉ cần nhân với 0,00021997 để có được thể tích tương ứng bằng gallon (anh).

V(gal) = V(cm³) × 0.00021997

Ví dụ

Chuyển đổi 10 cm³ sang gallon (anh):

V(gal) = 10cm³ × 0.00021997 = 0,0022gal

Một xentimét khối bằng bao nhiêu gallon (anh)?

1 cm³ = 0,00021997 gal

1 cm³ = 0,00021997 gal

Một gallon (anh) bằng bao nhiêu xentimét khối?

1 gal = 4546,09 cm³

1 gal = 4546,09 cm³

Xentimét khối là gì?

Xentimét khối (cm³) là đơn vị đo thể tích trong hệ mét, bằng thể tích của một khối lập phương có các cạnh một xentimét. Nó bằng một mililít (mL). Xentimét khối thường được sử dụng để đo dung tích động cơ, liều lượng y tế và các thể tích nhỏ.

Gallon (Anh) là gì?

Gallon Anh (imperial gallon) là đơn vị đo thể tích được sử dụng ở Vương quốc Anh và một số quốc gia thuộc Khối thịnh vượng chung. Nó bằng 4,54609 lít, lớn hơn khoảng 20% so với gallon Mỹ. Nó thường được sử dụng để đo nhiên liệu và các chất lỏng khác.

Bảng chuyển đổi xentimét khối sang gallon (anh) phổ biến

Xentimét khối (cm³)Gallon (Anh) (gal)
0.01 cm³0.000002 gal
0.1 cm³0.000022 gal
1 cm³0.00022 gal
2 cm³0.00044 gal
5 cm³0.0011 gal
10 cm³0.0022 gal
20 cm³0.004399 gal
50 cm³0.010998 gal
100 cm³0.021997 gal
250 cm³0.054992 gal
500 cm³0.109985 gal
750 cm³0.164977 gal
1,000 cm³0.219969 gal
2,500 cm³0.549923 gal
5,000 cm³1.099846 gal
10,000 cm³2.199692 gal
25,000 cm³5.499231 gal
50,000 cm³10.998462 gal
75,000 cm³16.497694 gal
100,000 cm³21.996925 gal