Chuyển đổi Kilopascal sang mmHg
Chuyển đổi kilopascal sang mmhg (kPa sang mmHg) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho chuyển đổi áp suất.
Cách chuyển đổi kilopascal sang mmhg?
Để chuyển đổi kilopascal sang mmhg, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 mmHg = 0,13332239 kPa**. Đơn giản chỉ cần nhân với 7,50061576 để có được áp suất tương ứng bằng mmhg.
P(mmHg) = P(kPa) × 7.50061576
Ví dụ
Chuyển đổi 100 kPa sang mmhg:
P(mmHg) = 100kPa × 7.50061576 = 750,061576mmHg
Một kilopascal bằng bao nhiêu mmhg?
1 kPa = 7,50061576 mmHg
1 kPa = 7,50061576 mmHg
Một mmhg bằng bao nhiêu kilopascal?
1 mmHg = 0,13332239 kPa
1 mmHg = 0,13332239 kPa
Kilopascal là gì?
Kilopascal (kPa) là đơn vị đo áp suất bằng 1.000 Pascal. Nó thường được sử dụng để đo áp suất khí quyển, áp suất lốp xe và các phép đo áp suất hàng ngày khác. Áp suất khí quyển tiêu chuẩn ở mực nước biển là khoảng 101,325 kPa.
mmHg là gì?
Milimét thủy ngân (mmHg) là đơn vị đo áp suất dựa trên chiều cao của một cột thủy ngân. Nó thường được sử dụng trong y học để đo huyết áp và trong khí tượng học cho áp suất khí quyển. Một mmHg bằng khoảng 133,322 Pascal. Áp suất khí quyển tiêu chuẩn là 760 mmHg.
Bảng chuyển đổi kilopascal sang mmhg phổ biến
Kilopascal (kPa) | mmHg (mmHg) |
---|---|
0.01 kPa | 0.075006 mmHg |
0.1 kPa | 0.750062 mmHg |
1 kPa | 7.500616 mmHg |
2 kPa | 15.001232 mmHg |
5 kPa | 37.503079 mmHg |
10 kPa | 75.006158 mmHg |
20 kPa | 150.012315 mmHg |
50 kPa | 375.030788 mmHg |
100 kPa | 750.061576 mmHg |
250 kPa | 1875.15394 mmHg |
500 kPa | 3750.307879 mmHg |
750 kPa | 5625.461819 mmHg |
1,000 kPa | 7500.615758 mmHg |
2,500 kPa | 18751.539396 mmHg |
5,000 kPa | 37503.078792 mmHg |
10,000 kPa | 75006.157585 mmHg |
25,000 kPa | 187515.393961 mmHg |
50,000 kPa | 375030.787923 mmHg |
75,000 kPa | 562546.181884 mmHg |
100,000 kPa | 750061.575846 mmHg |