Chuyển đổi Bar sang Kilopascal
Chuyển đổi bar sang kilopascal (bar sang kPa) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho chuyển đổi áp suất.
Cách chuyển đổi bar sang kilopascal?
Để chuyển đổi bar sang kilopascal, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 kPa = 0,01 bar**. Đơn giản chỉ cần nhân với 100 để có được áp suất tương ứng bằng kilopascal.
P(kPa) = P(bar) × 100
Ví dụ
Chuyển đổi 100 bar sang kilopascal:
P(kPa) = 100bar × 100 = 10000kPa
Một bar bằng bao nhiêu kilopascal?
1 bar = 100 kPa
1 bar = 100 kPa
Một kilopascal bằng bao nhiêu bar?
1 kPa = 0,01 bar
1 kPa = 0,01 bar
Bar là gì?
Bar là đơn vị đo áp suất trong hệ mét, bằng 100.000 Pascal hoặc 100 kilopascal. Nó gần bằng với áp suất khí quyển ở mực nước biển. Bar thường được sử dụng trong khí tượng học, kỹ thuật và để đo áp suất lốp xe ở nhiều quốc gia.
Kilopascal là gì?
Kilopascal (kPa) là đơn vị đo áp suất bằng 1.000 Pascal. Nó thường được sử dụng để đo áp suất khí quyển, áp suất lốp xe và các phép đo áp suất hàng ngày khác. Áp suất khí quyển tiêu chuẩn ở mực nước biển là khoảng 101,325 kPa.
Bảng chuyển đổi bar sang kilopascal phổ biến
Bar (bar) | Kilopascal (kPa) |
---|---|
0.01 bar | 1 kPa |
0.1 bar | 10 kPa |
1 bar | 100 kPa |
2 bar | 200 kPa |
5 bar | 500 kPa |
10 bar | 1000 kPa |
20 bar | 2000 kPa |
50 bar | 5000 kPa |
100 bar | 10000 kPa |
250 bar | 25000 kPa |
500 bar | 50000 kPa |
750 bar | 75000 kPa |
1,000 bar | 100000 kPa |
2,500 bar | 250000 kPa |
5,000 bar | 500000 kPa |
10,000 bar | 1,000,000 kPa |
25,000 bar | 2,500,000 kPa |
50,000 bar | 5,000,000 kPa |
75,000 bar | 7,500,000 kPa |
100,000 bar | 10,000,000 kPa |