Chuyển đổi Bar sang mmHg
Chuyển đổi bar sang mmhg (bar sang mmHg) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho chuyển đổi áp suất.
Cách chuyển đổi bar sang mmhg?
Để chuyển đổi bar sang mmhg, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 mmHg = 0,00133322 bar**. Đơn giản chỉ cần nhân với 750,06157585 để có được áp suất tương ứng bằng mmhg.
P(mmHg) = P(bar) × 750.06157585
Ví dụ
Chuyển đổi 100 bar sang mmhg:
P(mmHg) = 100bar × 750.06157585 = 75006,157585mmHg
Một bar bằng bao nhiêu mmhg?
1 bar = 750,06157585 mmHg
1 bar = 750,06157585 mmHg
Một mmhg bằng bao nhiêu bar?
1 mmHg = 0,00133322 bar
1 mmHg = 0,00133322 bar
Bar là gì?
Bar là đơn vị đo áp suất trong hệ mét, bằng 100.000 Pascal hoặc 100 kilopascal. Nó gần bằng với áp suất khí quyển ở mực nước biển. Bar thường được sử dụng trong khí tượng học, kỹ thuật và để đo áp suất lốp xe ở nhiều quốc gia.
mmHg là gì?
Milimét thủy ngân (mmHg) là đơn vị đo áp suất dựa trên chiều cao của một cột thủy ngân. Nó thường được sử dụng trong y học để đo huyết áp và trong khí tượng học cho áp suất khí quyển. Một mmHg bằng khoảng 133,322 Pascal. Áp suất khí quyển tiêu chuẩn là 760 mmHg.
Bảng chuyển đổi bar sang mmhg phổ biến
Bar (bar) | mmHg (mmHg) |
---|---|
0.01 bar | 7.500616 mmHg |
0.1 bar | 75.006158 mmHg |
1 bar | 750.061576 mmHg |
2 bar | 1500.123152 mmHg |
5 bar | 3750.307879 mmHg |
10 bar | 7500.615758 mmHg |
20 bar | 15001.231517 mmHg |
50 bar | 37503.078792 mmHg |
100 bar | 75006.157585 mmHg |
250 bar | 187515.393961 mmHg |
500 bar | 375030.787923 mmHg |
750 bar | 562546.181884 mmHg |
1,000 bar | 750061.575846 mmHg |
2,500 bar | 1,875,153.94 mmHg |
5,000 bar | 3,750,307.879 mmHg |
10,000 bar | 7,500,615.758 mmHg |
25,000 bar | 18,751,539.396 mmHg |
50,000 bar | 37,503,078.792 mmHg |
75,000 bar | 56,254,618.188 mmHg |
100,000 bar | 75,006,157.585 mmHg |