Tính tỷ lệ
Tìm giá trị còn thiếu trong một tập hợp tỷ lệ
Tỷ lệ là gì?
Tỷ lệ là mối quan hệ định lượng hoặc so sánh giữa hai hoặc nhiều đại lượng. Nó biểu thị số lần một giá trị chứa hoặc được chứa trong một giá trị khác. Tỷ lệ thường được sử dụng để mô tả tỷ lệ, mối quan hệ hoặc so sánh giữa các yếu tố hoặc bộ phận khác nhau của tổng thể.
Trong tỷ lệ, bạn thường có hai số cách nhau bằng dấu hai chấm (ví dụ: 2:1) hoặc được biểu thị dưới dạng phân số (ví dụ: 1/2). Những con số này có thể đại diện cho nhiều thứ khác nhau, chẳng hạn như độ dài, số lượng, số lượng hoặc bất kỳ giá trị có thể đo lường nào khác.
Ví dụ: nếu bạn có một túi chứa 20 viên bi đỏ và 10 viên bi xanh, tỷ lệ bi đỏ và bi xanh là 20:10 hoặc 2:1, nghĩa là số bi đỏ gấp đôi số bi xanh.
Tỷ lệ được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm toán học, khoa học, tài chính và cuộc sống hàng ngày, để mô tả các mối quan hệ, so sánh và giải các bài toán liên quan đến tỷ lệ và số lượng tương đối.
Tỷ lệ khung hình là gì?
Tỷ lệ khung hình (Aspect ratio) là tỷ lệ toán học mô tả mối quan hệ giữa chiều rộng và chiều cao của hình ảnh hoặc màn hình. Nó biểu thị tỷ lệ giữa chiều rộng và chiều cao dưới dạng phân số hoặc số thập phân. Tỷ lệ khung hình là một khái niệm quan trọng trong hình ảnh, video và thiết kế đồ họa vì nó ảnh hưởng đến cách chúng ta hiển thị và xem nội dung trên màn hình.
Ví dụ: trong màn hình có tỷ lệ khung hình 16:9, điều đó có nghĩa là chiều rộng của màn hình là 16 đơn vị và chiều cao là 9 đơn vị. Điều này có thể được biểu thị bằng phân số (16/9) hoặc số thập phân (1,77) để mô tả tỷ lệ này.
Các tỷ lệ khung hình khác nhau phù hợp cho các ứng dụng và mục đích khác nhau. Ví dụ: tỷ lệ khung hình 4:3 thường được sử dụng trong TV và màn hình máy tính cổ điển, trong khi tỷ lệ khung hình 16:9 thường được sử dụng trong màn hình HD và Full HD. Tỷ lệ khung hình cũng xác định cách chúng ta trải nghiệm các hình thức truyền thông khác nhau, chẳng hạn như xem phim ở rạp hoặc trên TV.
Tỷ lệ khung hình và kích thước phổ biến của video và Màn hình
Tên | Tỷ lệ khung hình | Chiều rộng (pixel) | Chiều cao (pixel) |
---|---|---|---|
480p | 3:2 | 720 | 480 |
576p | 5:4 | 720 | 576 |
720p | 16:9 | 1280 | 720 |
1080p | 16:9 | 1920 | 1080 |
2160p (4K UHD) | 16:9 | 3840 | 2160 |
4320p (8K UHD) | 16:9 | 7680 | 4320 |
8640p | 16:9 | 15360 | 8640 |
SVGA | 4:3 | 800 | 600 |
WSVGA | ~17:10 | 1024 | 600 |
XGA | 4:3 | 1024 | 768 |
XGA+ | 4:3 | 1152 | 864 |
WXGA | 16:9 | 1280 | 720 |
WXGA | 5:3 | 1280 | 768 |
WXGA | 16:10 | 1280 | 800 |
SXGA (UVGA) | 4:3 | 1280 | 960 |
SXGA | 5:4 | 1280 | 1024 |
HD | ~16:9 | 1360 | 768 |
HD | ~16:9 | 1366 | 768 |
SXGA+ | 4:3 | 1400 | 1050 |
WXGA+ | 16:10 | 1440 | 900 |
HD+ | 16:9 | 1600 | 900 |
UXGA | 4:3 | 1600 | 1200 |
WSXGA+ | 16:10 | 1680 | 1050 |
FHD | 16:9 | 1920 | 1080 |
WUXGA | 16:10 | 1920 | 1200 |
QWXGA | 16:9 | 2048 | 1152 |
WQHD | 16:9 | 2560 | 1440 |
WQXGA | 16:10 | 2560 | 1600 |
Xem thêm