Chuyển đổi Megabyte sang Kilobit
Chuyển đổi megabyte sang kilobit (MB sang Kbit) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho chuyển đổi dung lượng dữ liệu.
Cách chuyển đổi megabyte sang kilobit?
Để chuyển đổi megabyte sang kilobit, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 Kbit = 0,000122070313 MB**. Đơn giản chỉ cần nhân với 8192 để có được dung lượng tương ứng bằng kilobit.
D(Kbit) = D(MB) × 8192
Ví dụ
Chuyển đổi 100 MB sang kilobit:
D(Kbit) = 100MB × 8192 = 819200Kbit
Một megabyte bằng bao nhiêu kilobit?
1 MB = 8192 Kbit
1 MB = 8192 Kbit
Một kilobit bằng bao nhiêu megabyte?
1 Kbit = 0,000122070313 MB
1 Kbit = 0,000122070313 MB
Megabyte là gì?
Megabyte (MB) là đơn vị thông tin kỹ thuật số bằng 1.024 kilobyte hoặc 1.048.576 byte (nhị phân). Megabyte thường được sử dụng để đo các file cỡ trung bình như ảnh, file nhạc và tài liệu. Hầu hết ảnh smartphone có kích thước 2-5 MB.
Kilobit là gì?
Kilobit (Kbit) là đơn vị thông tin kỹ thuật số bằng 1.024 bit (nhị phân). Kilobit thường được sử dụng để đo tốc độ truyền dữ liệu, chẳng hạn như tốc độ kết nối internet. Ví dụ: "56 Kbit/s" có nghĩa là 56 kilobit mỗi giây.
Bảng chuyển đổi megabyte sang kilobit phổ biến
Megabyte (MB) | Kilobit (Kbit) |
---|---|
0.01 MB | 81.92 Kbit |
0.1 MB | 819.2 Kbit |
1 MB | 8192 Kbit |
2 MB | 16384 Kbit |
5 MB | 40960 Kbit |
10 MB | 81920 Kbit |
20 MB | 163840 Kbit |
50 MB | 409600 Kbit |
100 MB | 819200 Kbit |
250 MB | 2,048,000 Kbit |
500 MB | 4,096,000 Kbit |
750 MB | 6,144,000 Kbit |
1,000 MB | 8,192,000 Kbit |
2,500 MB | 20,480,000 Kbit |
5,000 MB | 40,960,000 Kbit |
10,000 MB | 81,920,000 Kbit |
25,000 MB | 204,800,000 Kbit |
50,000 MB | 409,600,000 Kbit |
75,000 MB | 614,400,000 Kbit |
100,000 MB | 819,200,000 Kbit |