Chuyển đổi Gigabit sang Byte

Chuyển đổi gigabit sang byte (Gbit sang B) ngay lập tức với công cụ trực tuyến miễn phí. Kết quả chính xác cho chuyển đổi dung lượng dữ liệu.

Gbit
B

Cách chuyển đổi gigabit sang byte?

Để chuyển đổi gigabit sang byte, bạn có thể sử dụng hệ số chuyển đổi sau: **1 B = 7,451e-9 Gbit**. Đơn giản chỉ cần nhân với 134,217,728 để có được dung lượng tương ứng bằng byte.

D(B) = D(Gbit) × 134.217.728

Ví dụ

Chuyển đổi 100 Gbit sang byte:

D(B) = 100Gbit × 134.217.728 = 13,421,772,800B

Một gigabit bằng bao nhiêu byte?

1 Gbit = 134,217,728 B

1 Gbit = 134,217,728 B

Một byte bằng bao nhiêu gigabit?

1 B = 7,451e-9 Gbit

1 B = 7,451e-9 Gbit

Gigabit là gì?

Gigabit (Gbit) là đơn vị thông tin kỹ thuật số bằng 1.024 megabit hoặc 1.073.741.824 bit (nhị phân). Gigabit thường được sử dụng để đo kết nối mạng tốc độ cao và tốc độ truyền dữ liệu. Internet cáp quang thường cung cấp tốc độ 1-10 Gbit/s.

Byte là gì?

Byte là đơn vị thông tin kỹ thuật số bao gồm 8 bit. Nó là đơn vị tiêu chuẩn được sử dụng để đo kích thước file và dung lượng lưu trữ. Một byte có thể biểu diễn 256 giá trị khác nhau (2^8), thường được sử dụng để mã hóa một ký tự trong văn bản.

Bảng chuyển đổi gigabit sang byte phổ biến

Gigabit (Gbit)Byte (B)
0.01 Gbit1,342,177.28 B
0.1 Gbit13,421,772.8 B
1 Gbit134,217,728 B
2 Gbit268,435,456 B
5 Gbit671,088,640 B
10 Gbit1,342,177,280 B
20 Gbit2,684,354,560 B
50 Gbit6,710,886,400 B
100 Gbit13,421,772,800 B
250 Gbit33,554,432,000 B
500 Gbit67,108,864,000 B
750 Gbit100,663,296,000 B
1,000 Gbit134,217,728,000 B
2,500 Gbit335,544,320,000 B
5,000 Gbit671,088,640,000 B
10,000 Gbit1,342,177,280,000 B
25,000 Gbit3,355,443,200,000 B
50,000 Gbit6,710,886,400,000 B
75,000 Gbit10,066,329,600,000 B
100,000 Gbit13,421,772,800,000 B