Tính Logarit

log
=
log2logelog10
*Cung cấp hai giá trị bất kỳ để tính lôgarít, "e" có thể được nhập làm đầu vào. Ví dụ: 2e4, 6e-3, 1.35e7
Một biểu diễn toán học của lôgarít như sau: logba = c
Điều này có nghĩa là bc = a

Tính lôgarít thay đổi cơ số

log
log2logelog10
=

Hàm Lôgarít là gì?

Logarithm (hay còn gọi là "lôgarít") là một phép toán trong toán học được sử dụng để giải quyết các vấn đề liên quan đến mối quan hệ giữa lũy thừa và căn bậc n. Logarithm của một số a cơ số n (thường được ký hiệu là logₙ(a)) là số mà nếu nó được nâng lên mũ bằng n thì sẽ bằng a.

Dạng cơ bản của lôgarít được biểu diễn như sau:

logb(a) = c

  • b là cơ số của lôgarít.
  • a là số mà bạn muốn tìm lôgarít.
  • c là kết quả, cho biết bạn phải nhân cơ số b lên bao nhiêu lần để được a.

Ví dụ:

Nếu cơ số là 10 (đây là cơ số phổ biến nhất và gọi là logarit chung) thì lôgarít của số 100 với cơ số 10 là 2 vì 102 = 100.
Vì vậy ta có log 10100 = 2.

Quy tắc lôgarít

Quy tắc tích lôgarít

logb(a × c) = logb(a)+logb(c)

Quy tắc thương lôgarít

logb(
ac
) = logb(a)-logb(c)

Quy tắc lũy thừa lôgarít

logb(ac) = c × logb(a)

Quy tắc chuyển đổi cơ sở lôgarít

logb(c) =
1logc(b)

Thay đổi lôgarít của quy tắc cơ sở

logb(a) =
logc(a)logc(b)

Xem thêm
Viết cách để cải thiện công cụ này