Tính Logarit
Một biểu diễn toán học của lôgarít như sau: logba = c
Điều này có nghĩa là bc = a
Điều này có nghĩa là bc = a
Tính lôgarít thay đổi cơ số
Hàm Lôgarít là gì?
Logarithm (hay còn gọi là "lôgarít") là một phép toán trong toán học được sử dụng để giải quyết các vấn đề liên quan đến mối quan hệ giữa lũy thừa và căn bậc n. Logarithm của một số a cơ số n (thường được ký hiệu là logₙ(a)) là số mà nếu nó được nâng lên mũ bằng n thì sẽ bằng a.
Dạng cơ bản của lôgarít được biểu diễn như sau:
logb(a) = c
- b là cơ số của lôgarít.
- a là số mà bạn muốn tìm lôgarít.
- c là kết quả, cho biết bạn phải nhân cơ số b lên bao nhiêu lần để được a.
Ví dụ:
Nếu cơ số là 10 (đây là cơ số phổ biến nhất và gọi là logarit chung) thì lôgarít của số 100 với cơ số 10 là 2 vì 102 = 100.
Vì vậy ta có log 10100 = 2.
Quy tắc lôgarít
Quy tắc tích lôgarít
logb(a × c) = logb(a)+logb(c)
Quy tắc thương lôgarít
logb(
ac
) = logb(a)-logb(c)Quy tắc lũy thừa lôgarít
logb(ac) = c × logb(a)
Quy tắc chuyển đổi cơ sở lôgarít
logb(c) =
1logc(b)
Thay đổi lôgarít của quy tắc cơ sở
logb(a) =
logc(a)logc(b)
Xem thêm
Viết cách để cải thiện công cụ này