Chuyển đổi Thập phân sang Bát phân
Chuyển đổi số thập phân sang bát phân và thập lục phân với tính toán từng bước. Công cụ chuyển đổi thập phân sang bát phân đơn giản và chính xác.
Chuyển đổi Thập phân sang Bát phân
Chuyển đổi số thập phân sang định dạng bát phân và thập lục phân. Công cụ này cung cấp quy trình chuyển đổi từng bước cho thấy cách số thập phân được chuyển đổi sang hệ bát phân (cơ số 8) và thập lục phân (cơ số 16).
Chuyển đổi thập phân sang bát phân là gì?
Chuyển đổi thập phân sang bát phân là quá trình chuyển đổi số cơ số 10 sang số cơ số 8. Điều này được thực hiện bằng cách liên tục chia số thập phân cho 8 và thu thập các số dư theo thứ tự ngược lại.
Làm thế nào để chuyển đổi thập phân sang bát phân?
Để chuyển đổi thập phân sang bát phân:
1. Chia số thập phân cho 8
2. Ghi lại số dư
3. Chia thương cho 8 một lần nữa
4. Lặp lại cho đến khi thương bằng 0
5. Đọc số dư từ dưới lên trên
Sự khác biệt giữa bát phân và thập phân là gì?
Thập phân sử dụng các chữ số 0-9 (cơ số 10), trong khi bát phân sử dụng các chữ số 0-7 (cơ số 8). Bát phân thường được sử dụng trong máy tính và hệ thống số vì dễ chuyển đổi sang nhị phân.
Tại sao sử dụng bát phân thay vì thập phân?
Bát phân hữu ích trong máy tính vì:
- Dễ chuyển đổi sang nhị phân (3 chữ số bát phân = 9 chữ số nhị phân)
- Gọn hơn nhị phân
- Được sử dụng trong quyền file Unix
- Phổ biến trong một số ngữ cảnh lập trình
Bảng chuyển đổi Thập phân sang Bát phân
Thập phân | Bát phân | Nhị phân | Thập lục phân |
---|---|---|---|
0 | 0 | 000 | 0 |
1 | 1 | 001 | 1 |
2 | 2 | 010 | 2 |
3 | 3 | 011 | 3 |
4 | 4 | 100 | 4 |
5 | 5 | 101 | 5 |
6 | 6 | 110 | 6 |
7 | 7 | 111 | 7 |
8 | 10 | 1000 | 8 |
9 | 11 | 1001 | 9 |
10 | 12 | 1010 | A |
15 | 17 | 1111 | F |
16 | 20 | 10000 | 10 |
32 | 40 | 100000 | 20 |
64 | 100 | 1000000 | 40 |
100 | 144 | 1100100 | 64 |
255 | 377 | 11111111 | FF |
256 | 400 | 100000000 | 100 |