Chuyển đổi Centimét sang Inch
Làm thế nào để chuyển đổi cm sang inch?
Để chuyển đổi cm sang inch, bạn có thể sử dụng công thức sau: Inch = Centimét / 2.54
Chỉ cần chia số cm cho 2,54 để có số inch cần tìm, sự chuyển đổi này dựa trên 2.54 cm bằng một inch.
d(in) = d(cm) / 2.54
Ví dụ:
Chuyển đổi 30 cm sang in:
d(in) = 30cm / 2.54 = 11.811023622in
Một centimét bằng bao nhiêu inch?
Một centimét bằng khoảng 0.393701 inch. Nếu muốn chính xác hơn, 1 cm bằng 0.3937007874 inch. Tuy nhiên, đối với hầu hết các mục đích thực tế, bạn có thể sử dụng giá trị gần đúng là 0.393701 inch trên mỗi cm.
1cm = 0.393701in
Một inch bằng bao nhiêu centimét?
Một inch bằng 2.54 cm, đây là hệ số chuyển đổi chính xác từ inch sang cm. Vì vậy, khi muốn đổi từ inch sang centimét, bạn có thể nhân số inch với 2.54 để có độ dài tương đương tính bằng centimét.
1in = 2.54cm
Giới thiệu về Centimét
Một centimet (cm) là một đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, là hệ đo lường được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới, bao gồm Châu Âu, hầu hết Châu Á và nhiều quốc gia khác. Nó dựa trên lũy thừa của 10, biến nó thành một hệ thập phân, giúp việc chuyển đổi giữa các đơn vị đo lường khác nhau tương đối dễ dàng.
Giới thiệu về Inch
Một inch là đơn vị đo chiều dài hoặc khoảng cách thường được sử dụng ở Hoa Kỳ, cũng như ở một số quốc gia khác chưa áp dụng hệ mét. Nó là một phần của hệ thống đo lường thông thường của đế quốc và Hoa Kỳ. Chữ viết tắt của inch là "in" hoặc đôi khi là dấu ngoặc kép (").
Một inch tương đương chính xác với 2.54 cm trong hệ mét. Trong hệ thống thông thường của đế quốc và Hoa Kỳ, 12 inch chiếm một foot. Vì vậy, nó là đơn vị đo lường nhỏ hơn trong các hệ thống đó, được sử dụng cho khoảng cách ngắn hơn, chẳng hạn như đo chiều dài của một cuốn sách, độ rộng của màn hình hoặc kích thước của các vật thể nhỏ.
Inch thập phân và inch phân số
Inch có thể được biểu thị theo hai cách chính: inch ở dạng thập phân và inch ở dạng phân số. Dưới đây là lời giải thích cho từng trường hợp:
Inch ở dạng thập phân: Đây là cách chính xác và phổ biến hơn để biểu thị inch ở định dạng thập phân. Định dạng này thường được sử dụng trong bối cảnh khoa học và kỹ thuật trong đó các phép đo chính xác là quan trọng. Đây cũng là định dạng được sử dụng khi chuyển đổi inch sang cm, trong đó 1 inch chính xác bằng 2.54 cm.
Inch ở dạng phân số:Trong sử dụng hàng ngày, đặc biệt là trong nghề mộc và xây dựng, các phép đo thường được biểu thị dưới dạng phân số. Định dạng này thuận tiện hơn cho nhiều ứng dụng thực tế khi không cần đo thập phân chính xác.
Bảng chuyển đổi cm sang phổ biến
Centimeters (cm) | Inches " (thập phân) | Inches " (phân số) |
---|---|---|
0.01 cm | 0.0039370 in | 0 in |
0.1 cm | 0.0393701 in | ³/₆₄ in |
1 cm | 0.3937008 in | ²⁵/₆₄ in |
2 cm | 0.7874016 in | ²⁵/₃₂ in |
3 cm | 1.1811024 in | 1 ³/₁₆ in |
4 cm | 1.5748031 in | 1 ³⁷/₆₄ in |
5 cm | 1.9685039 in | 1 ³¹/₃₂ in |
6 cm | 2.3622047 in | 2 ²³/₆₄ in |
7 cm | 2.7559055 in | 2 ³/₄ in |
8 cm | 3.1496063 in | 3 ⁵/₃₂ in |
9 cm | 3.5433071 in | 3 ³⁵/₆₄ in |
10 cm | 3.9370079 in | 3 ¹⁵/₁₆ in |
20 cm | 7.8740157 in | 7 ⁷/₈ in |
30 cm | 11.8110236 in | 11 ¹³/₁₆ in |
40 cm | 15.7480315 in | 15 ³/₄ in |
50 cm | 19.6850394 in | 19 ¹¹/₁₆ in |
60 cm | 23.6220472 in | 23 ⁵/₈ in |
70 cm | 27.5590551 in | 27 ⁹/₁₆ in |
80 cm | 31.4960630 in | 31 ¹/₂ in |
90 cm | 35.4330709 in | 35 ⁷/₁₆ in |
100 cm | 39.3700787 in | 39 ³/₈ in |
Xem thêm