Tất cả đơn vị tần số
Chuyển đổi tất cả đơn vị tần số. Hertz, kilohertz, megahertz, gigahertz, vòng/phút trong một công cụ.
Cách chuyển đổi đơn vị tần số?
Tần số đo số chu kỳ hoặc dao động trong một đơn vị thời gian. Công cụ này sử dụng các tiền tố SI tiêu chuẩn để chuyển đổi giữa hertz, kilohertz, megahertz, gigahertz và vòng trên phút.
Nhập giá trị, chọn đơn vị nguồn và chọn đơn vị đích. Công cụ hiển thị tất cả các đơn vị tương đương cùng lúc để dễ tham khảo.
Units
Hertz (Hz)
Hertz là đơn vị tần số SI, bằng một chu kỳ trên giây. Được đặt theo tên Heinrich Hertz, nó dùng để đo tần số âm thanh (thính giác con người từ 20 Hz đến 20.000 Hz), tín hiệu điện và tốc độ xung nhịp bộ xử lý.
Kilohertz (kHz)
Bằng 1.000 hertz, kilohertz thường được dùng cho tần số âm thanh và phát sóng radio AM. Tần số lấy mẫu âm thanh thường được biểu thị bằng kHz, như 44,1 kHz cho âm thanh chất lượng CD hoặc 48 kHz cho video chuyên nghiệp.
Megahertz (MHz)
Bằng 1.000.000 hertz, megahertz đo tần số radio FM (88-108 MHz), tốc độ bộ xử lý máy tính đời đầu và các băng tần liên lạc không dây. Wi-Fi hoạt động ở 2.400 MHz (2,4 GHz) và 5.000 MHz (5 GHz).
Gigahertz (GHz)
Bằng 1.000.000.000 hertz, gigahertz là đơn vị tiêu chuẩn cho tốc độ bộ xử lý hiện đại. CPU hiện tại hoạt động từ 2-5 GHz, trong khi mạng di động 5G sử dụng tần số từ 0,6 đến 39 GHz.
Vòng trên phút (RPM)
RPM đo tần số quay, đếm số vòng quay hoàn chỉnh mỗi phút. Ổ cứng quay ở 5.400-7.200 RPM, động cơ ô tô chạy không tải ở 600-1.000 RPM, và máy giặt quay ở 800-1.600 RPM trong chu kỳ vắt cuối.
Các chuyển đổi tần số phổ biến
| Từ | Sang | Giá trị |
|---|---|---|
| 1 kHz | Hertz | 1.000 Hz |
| 1 MHz | Kilohertz | 1.000 kHz |
| 1 GHz | Megahertz | 1.000 MHz |
| 1 GHz | Hertz | 1.000.000.000 Hz |
| 60 Hz | RPM | 3.600 rpm |
| 1 rpm | Hertz | 0,0167 Hz |
| 1.000 rpm | Hertz | 16,67 Hz |
| 2,4 GHz | MHz | 2.400 MHz |
| 440 Hz | kHz | 0,44 kHz |
| 100 MHz | GHz | 0,1 GHz |
| 44,1 kHz | Hz | 44.100 Hz |
| 3.000 rpm | Hz | 50 Hz |