Chuyển đổi SWG sang mm

Chuyển đổi SWG (Standard Wire Gauge) sang milimét ngay lập tức. Công cụ chuyển đổi SWG sang mm trực tuyến miễn phí với tính toán đường kính và diện tích mặt cắt. Chuyển đổi gauge dây Anh.

Chuyển đổi SWG sang mm
mm
in
mm²

Chuyển đổi SWG sang mm là gì?

Chuyển đổi SWG sang mm là một công cụ kỹ thuật điện chuyên dụng chuyển đổi số Standard Wire Gauge (SWG) sang các phép đo milimét tương ứng. SWG là hệ thống gauge dây của Anh được sử dụng ở Vương quốc Anh và nhiều quốc gia Khối thịnh vượng chung, cung cấp một lựa chọn thay thế cho hệ thống AWG của Mỹ.

Hệ thống Standard Wire Gauge được thiết lập ở Anh và vẫn được sử dụng rộng rãi trong kỹ thuật điện, viễn thông và các ngành sản xuất. Công cụ chuyển đổi này giúp kết nối khoảng cách giữa các phép đo imperial của Anh và hệ thống mét quốc tế.

Cách hoạt động của chuyển đổi SWG sang mm

Công cụ chuyển đổi của chúng tôi sử dụng công thức SWG tiêu chuẩn để tính đường kính dây bằng milimét. Không giống như AWG sử dụng cấp số nhân hình học, SWG sử dụng công thức phức tạp hơn dựa trên hệ thống Imperial của Anh.

Công cụ chuyển đổi tính toán cả đường kính và diện tích mặt cắt, cung cấp thông số dây toàn diện cho các ứng dụng kỹ thuật điện. Nó xử lý chuyển đổi từ các phép đo imperial của Anh sang đơn vị mét.

Công thức chuyển đổi SWG sang mm

Chuyển đổi từ SWG sang milimét sử dụng mối quan hệ toán học sau:

Diameter (mm) = 25.4 × Diameter (inches)

Area (mm²) =
π4
× diameter²
Area (in²) =
π4
× diameter²

Công thức này tính đến cấp số tiến cụ thể được sử dụng trong hệ thống Standard Wire Gauge, khác với hệ thống American Wire Gauge.

Tính năng chính của chuyển đổi SWG sang mm

  • Chuyển đổi SWG sang milimét tức thì
  • Tính toán đường kính chính xác bằng mm và inch
  • Diện tích mặt cắt bằng milimét vuông và inch vuông
  • Hỗ trợ kích thước SWG từ 7/0 đến 50
  • Cập nhật tính toán theo thời gian thực
  • Thiết kế responsive thân thiện với di động
  • Độ chính xác cấp chuyên nghiệp
  • Miễn phí sử dụng không cần đăng ký
  • Giao diện sạch sẽ và trực quan
  • Hoạt động offline sau khi tải trang

So sánh SWG vs AWG

Hiểu về sự khác biệt giữa hệ thống SWG và AWG:

  • SWG (Standard Wire Gauge) - Hệ thống Anh
  • AWG (American Wire Gauge) - Hệ thống Mỹ
  • Công thức cấp số tiến khác nhau
  • Điểm bắt đầu và phạm vi khác nhau
  • SWG thường dùng ở Anh và Khối thịnh vượng chung
  • AWG thường dùng ở Bắc Mỹ
  • Cả hai hệ thống được công nhận rộng rãi quốc tế

Ứng dụng chuyên nghiệp

  • Dự án kỹ thuật điện Anh
  • Chuyển đổi thông số dây UK sang mét
  • Sản xuất thiết bị điện ở các nước Khối thịnh vượng chung
  • Thiết kế hệ thống phân phối điện
  • Thiết kế điện tử và bo mạch
  • Hạ tầng viễn thông
  • Hệ thống điện ô tô (Anh/Châu Âu)
  • Hệ thống điều khiển công nghiệp
  • Lắp đặt năng lượng tái tạo
  • Tuân thủ quy chuẩn điện (tiêu chuẩn Anh)

Ví dụ chuyển đổi SWG sang mm phổ biến

Đây là một số ví dụ thực tế về chuyển đổi SWG sang mm:

Example: SWG 14 to mm

SWG 14 diameter = 0.080 inches

Diameter (mm) = 25.4 × 0.080 = 2.032 mm

Area (mm²) =
π4
× 2.032² =
π4
× 4.129 = 3.24 mm²

Example: SWG 20 to mm

SWG 20 diameter = 0.036 inches

Diameter (mm) = 25.4 × 0.036 = 0.914 mm

Area (mm²) =
π4
× 0.914² =
π4
× 0.835 = 0.656 mm²
  • Dây SWG 12 = đường kính 2.642 mm
  • Dây SWG 10 = đường kính 3.251 mm
  • Dây SWG 8 = đường kính 4.064 mm
  • Dây SWG 6 = đường kính 5.189 mm
  • Dây SWG 4 = đường kính 6.401 mm
  • Dây SWG 2 = đường kính 7.620 mm
  • Dây SWG 1 = đường kính 8.230 mm
  • Dây SWG 0 = đường kính 8.839 mm

Tiêu chuẩn dây Anh

Hiểu về tiêu chuẩn và quy định gauge dây Anh:

  • BS 6360 - Tiêu chuẩn Anh cho dây dẫn điện
  • BS 7671 - Quy định đấu dây IET (Phiên bản 18)
  • BS EN 60228 - Tiêu chuẩn quốc tế cho kích thước dây dẫn
  • BS 4568 - Thông số kỹ thuật dây thép cho mục đích kỹ thuật chung
  • BS 6746 - Thông số kỹ thuật đồng và hợp kim đồng
  • BS 1432 - Thông số kỹ thuật đồng cho mục đích điện

Mẹo sử dụng chuyển đổi SWG sang mm

  • Luôn xác minh chuyển đổi với nhiều nguồn cho ứng dụng quan trọng
  • Cân nhắc tác động nhiệt độ lên kích thước dây
  • Tính đến dung sai sản xuất trong ứng dụng thực tế
  • Sử dụng đúng số SWG (bao gồm 7/0, 6/0, 5/0, 4/0, 3/0, 2/0, 1/0, 0)
  • Nhớ rằng số SWG lớn hơn có nghĩa là đường kính dây nhỏ hơn
  • Kiểm tra quy chuẩn điện địa phương cho kích thước dây tối thiểu
  • Cân nhắc tính toán sụt áp cho đường dây dài
  • Sử dụng đầu nối dây phù hợp được đánh giá cho kích thước đã tính
  • Lưu ý sự khác biệt giữa hệ thống SWG và AWG
  • Tuân theo tiêu chuẩn điện Anh khi áp dụng