Chuyển đổi AWG sang mm

Chuyển đổi gauge dây AWG sang milimét ngay lập tức. Công cụ chuyển đổi AWG sang mm trực tuyến miễn phí với tính toán đường kính và diện tích mặt cắt. Công cụ kỹ thuật điện chuyên nghiệp.

AWG
mm
mm²
in
in²

Chuyển đổi AWG sang mm là gì?

Chuyển đổi AWG sang mm là một công cụ kỹ thuật điện chuyên dụng chuyển đổi số American Wire Gauge (AWG) sang các phép đo milimét tương ứng. Công cụ thiết yếu này giúp kỹ sư điện, thợ điện và kỹ thuật viên nhanh chóng xác định kích thước dây cho các dự án quốc tế và ứng dụng hệ thống mét.

Hệ thống American Wire Gauge chủ yếu được sử dụng ở Bắc Mỹ, trong khi hệ thống mét (milimét) được sử dụng trên toàn thế giới. Công cụ chuyển đổi này kết nối khoảng cách giữa hai hệ thống đo lường này, giúp dễ dàng làm việc với các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật điện quốc tế.

Cách hoạt động của chuyển đổi AWG sang mm

Công cụ chuyển đổi của chúng tôi sử dụng công thức AWG tiêu chuẩn để tính đường kính dây bằng milimét: d(mm) = 0.127 × 92^((36-AWG)/39). Công thức này cung cấp chuyển đổi chính xác từ số AWG sang phép đo mét.

Công cụ chuyển đổi cũng tính diện tích mặt cắt bằng công thức: A(mm²) = π × (d/2)², trong đó d là đường kính tính bằng milimét. Điều này cung cấp cho bạn cả phép đo đường kính và diện tích để có thông số dây hoàn chỉnh.

Công thức chuyển đổi AWG sang mm

Chuyển đổi từ AWG sang milimét sử dụng công thức toán học sau:

Diameter (mm) = 0.127 × 92((36 - AWG) / 39)

Diameter (inches) = 0.005 × 92((36 - AWG) / 39)

Area (mm²) = π × (diameter/2)2

Area (in²) = π × (diameter/2)2

Công thức này đảm bảo chuyển đổi chính xác từ hệ thống AWG sang hệ thống mét, tính đến cấp số nhân hình học được sử dụng trong kích thước gauge dây.

Tính năng chính của chuyển đổi AWG sang mm

  • Chuyển đổi AWG sang milimét tức thì
  • Tính toán đường kính chính xác bằng mm
  • Diện tích mặt cắt bằng milimét vuông
  • Hỗ trợ kích thước AWG từ 0000 đến 50
  • Cập nhật tính toán theo thời gian thực
  • Thiết kế responsive thân thiện với di động
  • Độ chính xác cấp chuyên nghiệp
  • Miễn phí sử dụng không cần đăng ký
  • Giao diện sạch sẽ và trực quan
  • Hoạt động offline sau khi tải trang

Ứng dụng chuyên nghiệp

  • Dự án kỹ thuật điện quốc tế
  • Chuyển đổi thông số dây Mỹ sang mét
  • Sản xuất thiết bị điện
  • Thiết kế hệ thống phân phối điện
  • Thiết kế điện tử và bo mạch
  • Hệ thống điện ô tô
  • Lắp đặt năng lượng tái tạo
  • Hệ thống điều khiển công nghiệp
  • Hạ tầng viễn thông
  • Tuân thủ quy chuẩn điện

Ví dụ chuyển đổi phổ biến

Đây là một số ví dụ thực tế về chuyển đổi AWG sang mm:

Example: AWG 12 to mm

Diameter (mm) = 0.127 × 92((36 - 12) / 39) = 0.127 × 92

2439
= 0.127 × 920.615 = 2.053 mm

Area (mm²) = π × (2.053/2)2 = π × 1.02652 = 3.31 mm²

Example: AWG 18 to mm

Diameter (mm) = 0.127 × 92((36 - 18) / 39) = 0.127 × 92

1839
= 0.127 × 920.462 = 1.024 mm

Area (mm²) = π × (1.024/2)2 = π × 0.5122 = 0.823 mm²

  • Dây AWG 12 = đường kính 2.0525 mm
  • Dây AWG 10 = đường kính 2.5882 mm
  • Dây AWG 8 = đường kính 3.2636 mm
  • Dây AWG 6 = đường kính 4.1154 mm
  • Dây AWG 4 = đường kính 5.1894 mm
  • Dây AWG 2 = đường kính 6.5437 mm
  • Dây AWG 1 = đường kính 7.3481 mm
  • Dây AWG 0 = đường kính 8.2515 mm

Tiêu chuẩn dây quốc tế

Hiểu về chuyển đổi gauge dây là điều cần thiết cho công việc điện quốc tế:

  • IEC 60228 - Tiêu chuẩn quốc tế cho kích thước dây dẫn
  • BS 6360 - Tiêu chuẩn Anh cho dây dẫn điện
  • DIN 48201 - Tiêu chuẩn Đức cho dây dẫn đường dây trên không
  • JIS C 3102 - Tiêu chuẩn Nhật cho dây dẫn điện
  • AS/NZS 3000 - Quy tắc đấu dây Úc/New Zealand
  • NF C 15-100 - Tiêu chuẩn lắp đặt điện Pháp

Mẹo sử dụng chuyển đổi AWG sang mm

  • Luôn xác minh chuyển đổi với nhiều nguồn cho ứng dụng quan trọng
  • Cân nhắc tác động nhiệt độ lên kích thước dây
  • Tính đến dung sai sản xuất trong ứng dụng thực tế
  • Sử dụng đúng số AWG (bao gồm 0, 00, 000, 0000)
  • Nhớ rằng số AWG lớn hơn có nghĩa là đường kính dây nhỏ hơn
  • Kiểm tra quy chuẩn điện địa phương cho kích thước dây tối thiểu
  • Cân nhắc tính toán sụt áp cho đường dây dài
  • Sử dụng đầu nối dây phù hợp được đánh giá cho kích thước đã tính